Đường kính hoặc chiều rộng mặt cắt |
Sai lệch |
||
> |
≤ |
Vật liệu nhóm I |
Vật liệu nhóm II |
≥ 10 |
12 |
± 0,3 |
− |
12 |
18 |
± 0,4 |
± 0,8 |
18 |
30 |
± 0,5 |
± 1,0 |
30 |
50 |
± 0,6 |
± 1,2 |
50 |
65 |
± 0,7 |
± 1,4 |
65 |
80 |
± 0,8 |
± 1,6 |
80 |
100 |
± 1,0 |
± 2,0 |
4.2. Độ tròn
Sai lệch độ tròn nằm trong sai lệch đường kính.
4.3. Độ thẳng
Nếu có yêu cầu khác về sai lệch độ thẳng thì phải được thỏa thuận giữa người cung cấp và khách hàng.
5. Vật liệu
Vật liệu và cơ tính được quy định trong ISO 1637.
Vật liệu được chia thành nhóm I và nhóm II (Bảng 2).
Bảng 2 - Vật liệu
Vật liệu nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác
I
Hợp kim đồng - kẽm - chì
CuZn35Pb2
CuZn36Pb1
CuZn36Pb3
CuZn38Pb2
CuZn39Pb2
CuZn40Pb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim đồng - kẽm đặc biệt
CuZn38Sn1
CuZn39AlFeMn
II
Đồng
(Cu nhỏ nhất 99,85 %)
Cu-ETP Cu-FRHC Cu-FRTP Cu-OF
Cu-DLP Cu-DHP
Đồng
(Cu nhỏ nhất 97,5 %)
CuAg 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CuAg 0,05 (OF) CuAg 0,1 (OF) CuAg 0,05 (P) CuAg 0,1 (P) CuS (P0,01) CuS (P0,03) CuTe
CuTe (P) CuCd1
CuCr1
CuCr1Zr
Hợp kim đồng - kẽm
CuZn15
CuZn37
CuZn40
Hợp kim đồng - nhôm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CuAl8Fe3
CuAl10Fe3
CuAl10Fe5Ni5
CuAl9Mn2
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5922:1995 (ISO 3488:1982) về Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực - Thanh tròn, vuông và sáu cạnh được ép đùn - Kích thước và sai lệch
Số hiệu: | TCVN5922:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5922:1995 (ISO 3488:1982) về Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực - Thanh tròn, vuông và sáu cạnh được ép đùn - Kích thước và sai lệch
Chưa có Video