Hàm lượng chì |
Khối lượng mẫu |
Lượng hỗn hợp axit (3.1) |
Thể tích cuối cùng của dung dịch gốc |
Đương lượng chì của 1 ml dithizon |
% (m/m) |
g |
ml |
ml |
% |
0,5 đến 1,5 |
2 |
30 |
500 |
0,03 |
1,0 đến 3,0 |
1 |
30 |
500 |
0,06 |
2,5 đến 6,0 |
0,5 |
30 |
500 |
0,125 |
5,0 đến 10 |
1 |
80 |
2000 |
0,25 |
9,0 đến 20 |
0,5 |
80 |
2000 |
0,50 |
Hàm lượng chì theo phần trăm khối lượng được tính theo công thức:
trong đó:
V1 là thể tích dung dịch dithizon dùng để xác định, tính bằng mililít;
V2 là thể tích dung dịch dithizon dùng cho mẫu trắng, tính bằng mililít; C là đương lượng chì của dung dịch dithizon, tính bằng µg/l;
m là khối lượng của phần mẫu thử, tính bằng miligam.
a) số hiệu và tên tiêu chuẩn này, các tiêu chuẩn tham khảo;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) mọi đặc điểm bất thường được ghi nhận trong quá trình xác định;
d) mọi thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này hoặc trong các tiêu chuẩn tham khảo hoặc được coi là tùy ý lựa chọn.
Hình 1 - Thiết bị chuẩn độ đặc biệt
1) Thiết bị có thể được cung cấp bởi H. Middendorff Nachf., 44 Munster/Westf. Alter Steinweg 17-18, Germany.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5920:1995 (ISO 3112 : 1975) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp chuẩn độ chiết
Số hiệu: | TCVN5920:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5920:1995 (ISO 3112 : 1975) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp chuẩn độ chiết
Chưa có Video