Loại ren |
Ký hiệu prôfin |
Diễn giải |
Thí dụ |
1. Ren hệ mét bước lớn |
M |
Đường kính danh nghĩa (mm), ren một đầu mối hướng xoắn phải |
M24 |
2. Ren hệ mét bước nhỏ |
m |
- Đường kính danh nghĩa (mm) x bước ren, hướng xoắn trái |
M24 x 1,5LH |
- Miền dung sai của mối ghép ghi sau chỉ dẫn của ren |
M10 x 1LH – 5H/5g |
||
3. Ren côn hệ mét |
MK |
- đường kính danh nghĩa (mm) x bước ren (mm) |
MK 20 x 1,5 |
- Mối ghép ren hệ mét với ren côn hệ mét |
M/MK 20 x 1,5LH |
||
4. Ren ống hình trụ |
G |
- Đường kính danh nghĩa (insơ) – cấp chính xác |
G13/4 - A |
Mối ghép ren ống hình trụ, hướng xoắn trái |
G13/4 LH – A/B |
||
5. Ren ống hình côn - ren côn ngoài - ren côn trong - ren ống trụ trong |
R Rc Rp |
- Đường kính danh nghĩa (insơ) |
11/4 |
- Mối ghép ren côn trong và ngoài |
Rc/R 11/4 |
||
- Mối ghép ren trụ trong và ren côn ngoài |
Rp/R 11/4 LH |
||
6. Ren hình thang |
Tr |
- đường kính danh nghĩa (mm) x bước ren (mm), ren một đầu mối |
Tr 20 x 4LH |
- Mối ghép ren hình thang nhiều đầu mối |
Tr 20x4 (P2 – 8H/8e) |
||
7. Ren tựa |
s |
- Đường kính danh nghĩa (mm) x bước ren (mm) |
S 50x8 S 50x 8 LH - 7h |
8. Ren tròn |
Rd |
- Ren bước lớn, đường kính danh nghĩa (mm) |
Rd 16 |
- Ren bước nhỏ, hướng xoắn trái |
Rd 12 x 1,5LH |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5907:1995 (ISO 6410-1-1993) về Biểu diễn ren và các chi tiết có ren - Quy định chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN5907:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5907:1995 (ISO 6410-1-1993) về Biểu diễn ren và các chi tiết có ren - Quy định chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video