Cấp dung sai |
Dung sai đường kính ngoài |
D0 |
± 2 % với ± 1 mm min |
D1 |
± 1,5 % với ± 0,75 % mm min |
D2 |
± 1 % với ± 0,5 mm min |
D3 |
± 0,75 % với ± 0,3 mm min |
D4 |
± 0,5 % với ± 0,1 mm min |
5.2 Nếu không có các quy định nào khác trong tiêu chuẩn sản phẩm, trong dung sai đường kính ngoài có cả dung sai về độ ôvan.
5.3 Trường hợp đặc biệt, ví dụ đối với đường kính của các ống chính xác, sử dụng dung sai tuyệt đối là cần thiết. Trong trường hợp như vậy, dung sai này phải được quy định rõ ràng và chính xác cho mỗi đường kính có trong tiêu chuẩn sản phẩm. Trong trường hợp còn nghi ngờ về dung sai của một đường kính nằm trong khoảng giữa thì dung sai sẽ lấy theo dung sai của kích thước lớn hơn liền kề.
Ví dụ:
Nếu trong một tiêu chuẩn sản phẩm xuất hiện một bảng giống như bảng 2, dung sai của đường kính 32 mm nằm giữa các đường kính 30 và 35 mm sẽ là ± 0,25 mm.
Bảng 2
Đường kính ngoài
mm
Dung sai
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
± 0,2
± 0,25
6.1 Mười cấp dung sai tỷ lệ tiêu chuẩn hóa được chỉ dẫn trên bảng 3.
6.2 Nếu không có quy định nào khác trong tiêu chuẩn sản phẩm, trong dung sai chiều dày có cả dung sai về độ lệch tâm.
6.3 Trường hợp đặc biệt, ví dụ đối với các ống có trao đổi nhiệt thường dùng dung sai một phía.
Bảng 3
Cấp dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 < T/D
0,05 < T/D ≤ 0,1
0,025 < T/D ≤0,05
T/D ≤0,025
T0
± 20 %
với ± 1 mm min
T1
± 15 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2
± 12,5 %
với ± 0,4 mm min
T2.1
+ (tỷ lệ phần trăm không quy định)
- 12,5 %
T2.2
± 10 %
± 12,5 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 20 %
với ± 0,4 mm min
T3
± 10 %
với 0,2 mm min
T3.1
+ (tỷ lệ phần trăm không quy định)*
- 10 %
T3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10 %
± 12,55 %
± 15 %
với ± 0,2mm min
T4
± 7,5 %
với ± 0,15 mm min
T5
± 5 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Dung sai dương phụ thuộc vào dung sai dương về khối lượng.
7.1 Quy định chung
Bốn loại chiều dài quy định trong 7.2.1 đến 7.2.4 đã được tiêu chuẩn hóa. Tiêu chuẩn sản phẩm phải định rõ các loại và dung sai được áp dụng.
7.2 Các loại chiều dài tiêu chuẩn hóa
7.2.1 Chiều dài tùy ý
Chiều dài tùy ý được xác định bằng chiều dài nhỏ nhất và chiều dài lớn nhất. Theo định nghĩa hiệu giữa các chiều dài này không được nhỏ hơn 2m.
Ví dụ: 10 m đến 15 m
4 m đến 7 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: 10 m đến 15 m với 10% không được nhỏ hơn 7 m.
Cuối cùng, tiêu chuẩn của sản phẩm phải quy định một chiều dài trung bình để chặn.
Ví dụ: 10 m đến 15 m với chiều dài trung bình chặn là 13 m.
7.2.2 Chiều dài gần đúng
Đối với các chiều dài tùy ý nhỏ hơn 2m, qui định sử dụng chiều dài gần đúng có dung sai tuyệt đối đối xứng.
Ví dụ: 1800 mm ± 500 mm
900 mm ± 100 mm
7.2.3 Chiều dài chính xác
Đối với phạm vi các chiều dài bị hạn chế, qui định sử dụng, chiều dài chính xác có dung sai tuyệt đối một phía.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6000 mm
7.2.4 Chiều dài bội
Chiều dài bội được xác định bằng tổng một số chiều dài sử dụng cộng với tổng các chiều dầy mạch cắt. Các thông số (bội và các mạch cắt) được cho theo đơn đặt hàng.
8.1 Các loại sai lệch
Đối với các trường hợp đặc biệt cần có qui định riêng cho việc đo sai lệch và phải phân biệt giữa sai lệch tổng và sai lệch cục bộ.
8.2 Sai lệch
8.2.1 Sai lệch tổng
Ba cấp sai lệch tiêu chuẩn được đo trên chiều dài tổng của ống chỉ dẫn trên bảng 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp sai lệch
Sai lệch tổng,
% của tổng chiều dài ống
S1
0,2
S2
0,15
S3
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bốn cấp sai lệch cục bộ tiêu chuẩn được đo trên chiều dài 1m chỉ dẫn trên bảng 5.
Bảng 5
Cấp sai lệch
Sai lệch cục bộ
(trên chiều dài 1m), mm
F1
3
F2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
F4
0,5
9.1 Các loại khối lượng
Cần phân biệt giữa hai loại khối lượng: khối lượng mỗi một ống và khối lượng mỗi một lô sản phẩm.
9.2 Dung sai
9.2.1 Khối lượng mỗi một ống
Hai cấp dung sai tiêu chuẩn của khối lượng mỗi một ống chỉ dẫn trên bảng 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp dung sai
Dung sai khối lượng mỗi một ống %
M1
± 10
M2
± 7,5
9.2.2 Khối lượng mỗi lô
Hai cấp dung sai tiêu chuẩn của khối lượng mỗi một lô sản phẩm chỉ dẫn trên bảng 7.
Bảng 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng mỗi một lô sản phẩm
C1
± 7,5
C2
± 5
Dung sai khối lượng mỗi một lô sản phẩm chặt chẽ hơn dung sai khối lượng mỗi một ống. Do đó điều này không áp dụng đối với lô sản phẩm có khối lượng thấp hơn 10 tấn.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991) về Ống thép - Hệ thống dung sai do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN5894:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991) về Ống thép - Hệ thống dung sai do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video