Đường kính hoặc chiều rộng mặt cắt |
Sai lệch giới hạn |
|
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|
Từ 10 đến 18 |
± 0,22 |
± 0,35 |
Lớn hơn 18 đến 25 |
± 0,25 |
± 0,40 |
Lớn hơn 25 đến 40 |
± 0,30 |
± 0,45 |
Lớn hơn 40 đến 50 |
± 0,35 |
± 0,55 |
Lớn hơn 50 đến 65 |
± 0,40 |
± 0,60 |
Lớn hơn 65 đến 80 |
± 0,50 |
± 0,75 |
Lớn hơn 80 đến 100 |
± 0,60 |
± 0,90 |
Lớn hơn 100 đến 120 |
± 0,70 |
± 1,1 |
Lớn hơn 120 đến 150 |
± 0,85 |
± 1,3 |
Lớn hơn 150 đến 180 |
± 1,0 |
± 1,5 |
Lớn hơn 180 đến 200 |
± 1,1 |
± 1,7 |
CHÚ THÍCH Nhóm 1 và nhóm 2 được phân theo Điều 2.
4. Độ tròn của thanh cắt mặt tròn
Độ tròn là hiệu đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất được đo trong cùng một mặt cắt. Độ tròn cho phép là sai lệch giới hạn đường kính được quy định trong Bảng 1.
5. Bán kính góc lượn của thanh có mặt cắt vuông và hình sáu cạnh được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Bán kính góc lượn lớn nhất
Kích thước tính bằng milimét
Chiều rộng mặt cắt
Bán kính góc lượn lớn nhất
Nhóm 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10 đến 18
1,0
2,0
Lớn hơn 18 đến 30
1,2
2,5
Lớn hơn 30 đến 50
1,5
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
3,5
Lớn hơn 80 đến 120
2,0
4,0
Lớn hơn 120 đến 150
2,5
5,0
Lớn hơn 150 đến 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
Độ vuông góc của mặt cắt ra phải trong sai lệch giới hạn chiều dài quy ước.
Bảng 3 - Sai lệch chiều dài quy ước
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính hoặc chiều rộng của mặt cắt
Sai lệch giới hạn chiều dài
Đến 250
Lớn hơn 250 đến 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 2000 đến 5000
Lớn hơn 5000 đến 8000
Lớn hơn 8000
Từ 10 đến 30
+2
+4
+5
+5
+7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
Lớn hơn 10 đến 50
+2
+4
+5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+7
0
0
0
0
0
Lớn hơn 50 đến 120
+2,5
+5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+7
+8
0
0
0
0
0
Lớn hơn 120 đến 200
+3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+7
+8
+ 10
0
0
0
0
0
7. Sai lệch độ thẳng được quy định trong Bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Sai lệch độ thẳng
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính hoặc chiều rộng của mặt cắt
Sai lệch độ thẳng
Cho 1000 mm chiều dài (l1), h1
Cho 300 mm bất kỳ (l2), h2
Từ 80 đến 120
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1,5
Lớn hơn 120 đến 200
4
2
Hình 1 - Đo sai lệch độ thẳng
8. Sai lệch độ xoắn của thanh có mặt cắt vuông và hình sáu cạnh được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Sai lệch độ xoắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng của mặt cắt
Sai lệch độ xoắn
Trên một mét chiều dài
Trên chiều dài tổng
Đến 5000
Lớn hơn 5000
Từ 10 đến 30
1,5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 10 đến 50
2,0
4
Lớn hơn 50 đến 120
2,5
5
Lớn hơn 120 đến 200
3,0
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Đo sai lệch độ xoắn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5842:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng thanh hình tròn, vuông, sáu cạnh - Sai lệch kích thước và hình dạng chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN5842:1994 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1994 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5842:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng thanh hình tròn, vuông, sáu cạnh - Sai lệch kích thước và hình dạng chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video