Ký hiệu trên hình vẽ |
Tên chi tiết |
Số lượng |
1 |
Nắp đậy trên |
1 |
2 |
Lỗ cấp, thoát nước và lỗ xả cặn |
4 |
3 |
Bồn chứa nước |
1 |
4 |
Phao tự khóa nước |
1 |
5 |
Nút ren |
1 |
2.2. Các thông số và kích thước cơ bản của bồn loại đứng được quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Dung tích lít
V
Khối lượng min, kg
M
Chiều dày mm
S
Đường kính mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao mm
H
Đường kính ren lỗ cấp nước
Đường kính ren lỗ xả nước
250
10
0,4 ¸ 0,5
770
1140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
500
13
0,4 ¸ 0,5
770
1685
1
1
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 ¸ 0,6
970
1740
1
1
1500
37
0,5 ¸ 0,7
1220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
2000
45
0,6 ¸ 0,8
1360
1920
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
0,6 ¸ 0,8
1360
2530
1
1
4000
68
0,8 ¸ 0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3200
1
1
Chú thích:
1) Đối với bồn nằm ngang chỉ thay đổi kích thước, kết cấu, vị trí lắp đặt của nắp bồn. Các thông số về dung tích, khối lượng. Chiều dày và kích thước ren không thay đổi. Chiều cao của bồn nằm ngang bằng đường kính của bồn.
2) Chiều dày của đáy bồn loại đứng phải lớn hơn ít nhất 0,1 mm so với chiều dày của thân bồn.
2.3. Theo yêu cầu của khách hàng cho phép chế tạo ren của lỗ cấp nước và lỗ xả nước theo ren hệ mét. Đường kính ren hệ mét (d3 và d4) được quy định như sau:
d3 = M34
d4 = M34 đối với các bồn có dung tích dưới 1500 lít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Thông số và kích thước của bồn chứa phải được chế tạo phù hợp các yêu cầu quy định trong phần 1 và 2 của tiêu chuẩn này.
- Sai lệch về dung tích không vượt quá 2,5%
- Sai lệch về chiều cao £ 5 mm;
- Sai lệch đường kính £ 5% đường kính
3.2. Bồn phải được chế tạo từ thép không gỉ
3.3. Lỗ cấp, thoát nước và lỗ xả cặn phải được chế tạo bằng thép không gỉ hoặc đồng thau.
3.4. Thân bồn phải có kết cấu hình trụ với hệ gân tăng độ cứng.
Trên toàn bộ mặt trụ của thân bồn không cho phép có các khuyết tật làm ảnh hưởng đến tính năng làm việc của thân bồn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. Mối hàn trên thân bồn phải liên tục, đều đặn. Trên các mối hàn không cho phép ngậm xỉ, rỗ kim, rỗ xốp...
Chiều rộng mối hàn không nhỏ hơn 4 mm.
3.7. Mặt tựa ren của lỗ cấp nước, thoát nước và lỗ xả cặn phải được gia công. Nhám bề mặt Ra không lớn hơn 6,3 mm.
Ren ống theo TCVN 4681-89.
3.8. Nắp thân bồn phải đậy được kín khít vào miệng bồn. Độ hở giữa nắp và miệng bồn không cho phép lớn hơn 1 mm.
Độ không tròn của miệng bồn không lớn hơn 0,5 mm.
3.9. Các vòng đệm lắp trên mặt đầu của lỗ cấp thoát nước và lỗ xả cặn phải được chế tạo bằng cao su, nhựa. Vòng đệm phải thẳng, có độ dầy như nhau tại mọi điểm, đảm bảo không rò rỉ nước ở mọi vị trí.
3.10. Bồn phải kín và chịu được áp lực thử theo quy định của bảng 3 trong thời gian 1 phút.
Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 lít
500 lít
1000 lít
1500 lít
2000 lít
3000 lít
4000 lít
0,22
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
0,18
0,15
0,15
(2,2)
(2,0)
(2,0)
(1,8)
(1,8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1,5)
4. Phương pháp thử
4.1. Kiểm tra các kích thước và sai lệch kích thước bằng dụng cụ đo thông dụng có độ chính xác đến 0,1mm.
4.2. Kiểm tra chất lượng bề mặt mối hàn bằng mắt thường.
4.3. Bồn phải đủ cứng vững, không bị vỡ, thủng khi không có nước lật đổ từ vị trí lắp đặt (trên giá chân bồn) xuống mặt nền cứng.
4.4. Kiểm tra nhám bề mặt bằng cách so sánh với mẫu chuẩn.
4.5. Thử độ kín khít của bồn phẳng bằng phương pháp thủy lực hoặc khí nén. Đồng hồ áp lực nước hoặc áp lực hơi phải có dấu kiểm định của các cơ quan thuộc hệ thống tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng.
4.6. Kiểm tra chất lượng các loại vật liệu bằng cách kiểm tra nguồn gốc nguyên vật liệu đầu vào. Nếu nguồn gốc không rõ ràng phải tiến hành xác định các thành phần hóa học của vật liệu.
5. Ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên cơ sở sản xuất;
- Dung tích;
- Ngày xuất xưởng
5.2. Khi vận chuyển phải đảm bảo bồn không bị va đập, rơi, đổ làm ảnh hưởng đến tính năng của bồn.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5834:1994 về Bồn chứa nước bằng thép không gỉ
Số hiệu: | TCVN5834:1994 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1994 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5834:1994 về Bồn chứa nước bằng thép không gỉ
Chưa có Video