Đường danh nghĩa của ren d |
1 |
1,2 |
1,6 |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
|
Bước ren |
lớn |
0,25 |
0,25 |
0,35 |
0,4 |
0,45 |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
nhỏ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
1,25 |
1,25 |
|
b (Sai lệch giới hạn: - với b < 0,25mm là +0,1 - với b = 0,25 - 1mm là + 0,15 - với b > 1mm theo A8) |
0,2 |
0,25 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
1,0 |
1,2 |
1,6 |
2,0 |
||
h (Sai lệch giới hạn: - Với h < 1mm là +0,3 - h > 1mm theo ĐX9) |
0,6 |
0,8 |
0,9 |
1,1 |
1,2 |
1,4 |
1,8 |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
||
Chiều dài đuôi ép l1 (sai lệch giới hạn theo A9) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,5 |
3,0 |
4,0 |
5,0 |
|
c |
0,2 |
0,3 |
0,5 |
1,0 |
1,6 |
||||||||
r, không lớn hơn |
1,0 |
1,2 |
1,6 |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
8,0 |
10,0 |
12,0 |
|
Độ không đối xứng của rãnh đối với thân vịt |
0,12 |
0,30 |
0,36 |
0,43 |
Ví dụ ký hiệu quy ước của vít có đường kính ren d = 10 mm, ren bước lớn, có miền dung sai 8g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 4.8, không lớp phủ:
Vít M10 × 25 . 48 TCVN 58 : 1977;
Tương tự như vậy cho vít có đường kính ren d = 10mm, ren bước nhỏ, có miền dung sai 6g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 8.8, chế tạo từ thép 35X, có lớp phủ 05:
Vít M10 × 1,25 . 6g × 25 . 88 . 35X . 05 TCVN 58 : 1977.
3. Ren theo TCVN 2248 : 1977 miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976.
4. Những sai lệch giới hạn của kích thước góc không chỉ dẫn theo cấp chính xác 10. TCVN 260 :1963.
5. Cho phép đối với vít M1 - M5 đuôi có hình côn cụt ở trong khoảng giới hạn dung sai của chiều dài vít.
6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.
7. Khối lượng lý thuyết của vít cho trong Phụ lục A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
Bảng A.1
l, mm.
(Sai lệch giới hạn theo ĐX9)
Khối lượng 1000 chiếc vít thép có ren bước lớn kg ≈, khi đường kính danh nghĩa d, mm
1
1,2
1,6
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
8
10
12
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
8
10
12
14
16
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
45
50
0.007
0,011
0,015
0,016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,026
0,038
0,050
0,061
0,040
0,060
0,078
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,134
0,171
0,090
0,113
0,150
0,210
0,270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,390
0,123
0,167
0,212
0,300
0,388
0,467
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,652
0,348
0,503
0,658
0,813
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,123
1,433
0,503
0,750
0,997
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,492
1,739
2,233
2,851
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,446
1,798
2,150
2,502
3,206
4,086
4,966
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,556
3,192
3,828
4,464
5,736
7,326
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,51
12,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,658
6,662
8,670
11,18
13,69
16,20
18,71
21,22
23,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,21
7,66
9,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,66
19,30
22,93
26,57
30,20
33,84
CHÚ THÍCH: Khi xác định khối lượng vít chế tạo bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải nhân với hệ số 1,08.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 58:1977 về Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn - Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN58:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 58:1977 về Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn - Kết cấu và kích thước
Chưa có Video