Nguyên liệu |
Độ ẩm chuẩn (%) |
Sợi bông mộc Xơ, sợi acrylic Sợi polyester pha bông (PECO 65/35) Xơ, sợi polyamid Xơ, sợi polyesteter Xơ, tơ rayon (xenlulô tái sinh) Tơ tằm (tơ thiên nhiên) Sợi gai Sợi lanh Xơ, sợi đay Sợi len chải thô Sợi len chải thô để đan tay Sợi len chải kỹ (chải khô) Sợi len chải kỹ (chải dầu) Xơ, sợi acetat Xơ, sợi triacetat |
8,5 1,5 3,2 4,5 0,4 11,0 11,0 12,0 8,75 13,75 13,0 11,10 15,0 13,0 6,5 3,5 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5789:1994 về Vật liệu dệt - Sợi - Phương pháp xác định khối lượng quy chuẩn của lô hàng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN5789:1994 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1994 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5789:1994 về Vật liệu dệt - Sợi - Phương pháp xác định khối lượng quy chuẩn của lô hàng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video