Cấp |
Cơ tính MPa hoặc (N/mm2) |
Vật liệu |
Ứng dụng điển hình |
||||||
Mô đun đàn hồi điển hình |
Độ bền uốn nhỏ nhất |
Loại |
Độ cứng nhỏ nhấta |
Thông tin chi tiết |
Mã cấp |
||||
HV30 |
HRB |
HRC |
|||||||
10 |
90 000 90 000 100 000 |
300 350 390 |
Gang xám |
200 205 205 |
93 95 95 |
- - - |
Không nhiệt luyện |
MC 11 MC 12 MC 13 |
Vòng găng khí, vòng găng gạt dầu và vòng găng dầu |
20 |
115 000 |
450 450 450 500 |
Gang xám |
255 290 390 320 |
- - - - |
23 28 40 32 |
Nhiệt luyện |
MC 21 MC 22 MC 23 MC 24 |
Vòng găng khí và vòng găng gạt dầu |
130 000 |
650 |
365 |
- |
37 |
MC 25 |
||||
30 |
145 000 |
550 500 |
Gang trắng |
265 300 |
- - |
25 30 |
Peclit nhiệt luyện Mactensit nhiệt luyện |
MC 31 MC 32 |
|
40 |
160 000 |
600 600 600 1000 |
Gang dẻo |
210 250 300 280 |
95 - - - |
- 22 30 27 |
Peclit nhiệt luyện Mactensit nhiệt luyện Mactensit nhiệt luyện Cacbit nhiệt luyện |
MC 41 MC 42 MC 43 MC 44 |
Vòng găng khí, vòng găng gạt dầu và vòng găng dầu chiều cao nhỏ |
50 |
160 000 |
1100 |
Gang graph ít cầu |
255 |
- |
23 |
Mactensit nhiệt luyện |
MC 51 |
|
1300 |
255 |
- |
23 |
Mactensit nhiệt luyện |
MC 52 |
||||
1300 |
290 |
- |
28 |
Mactensit nhiệt luyện |
MC 53 |
||||
|
210 |
95 |
- |
Peclit |
MC 54 |
||||
1300 |
225 |
97 |
- |
Ferit |
MC 55 |
||||
345 |
- |
35 |
Mactensit nhiệt luyện |
MC 56 |
|||||
60 |
210 000 |
- |
Thép |
370 |
- |
38 |
Hợp kim CrMoV |
MC 61 |
Vòng găng khí |
390 |
- |
40 |
Hợp kim CrSi |
MC 62 |
Lò xo xoắn và vòng găng khí |
||||
485 |
- |
48 |
Hợp kim CrSi |
MC 63 |
Vòng găng khí |
||||
450 |
- |
45 |
Hợp kim CrSi |
MC 64 |
Vòng găng khí |
||||
270 |
- |
26 |
Mactensit (nhỏ nhất 11% Cr) |
MC 65 |
Vòng găng khí và vòng găng dầu và vòng găng |
||||
270 |
- |
26 |
Mactensit (nhỏ nhất 17% Cr) |
MC 66 |
Vòng găng khí và vòng găng |
||||
-b |
- |
- |
Oxtenit (nhỏ nhất 16% Cr) |
MC 67 |
Vòng đệm đàn hồi |
||||
450b |
- |
- |
Không hợp kim |
MC 68 |
Vòng đệm đàn hồi/ Bộ phân cách và vòng găng |
||||
a Giá trị độ cứng là giá trị trung bình của ba giá trị đo trên một vòng găng, một giá trị đo tại miệng và các giá trị khác tại 90o và 180o xung quanh từ miệng. Phép thử độ cứng HV 30 là theo TCVN 258-1. HRB và HRC được đưa ra chỉ để tham khảo. Việc áp dụng các phương pháp đo độ cứng HRB và HRC rất hạn chế do hình dạng và vật liệu của vòng găng. Giá trị độ cứng nêu ra chỉ được sử dụng để phân loại vật liệu thành cấp độ riêng. Phương pháp đo độ cứng khác và các giá trị tương đương của chúng phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Tất cả các giá trị độ cứng dùng cho vòng găng pit tông và vòng găng đã hoàn thiện. Tuy nhiên, trong trường hợp vòng găng thép nitrit, giá trị độ cứng được đưa ra chỉ áp dụng cho độ cứng ở lõi. b Độ cứng vòng đàn hồi phụ thuộc vào quy trình chế tạo. Giá trị đối với chi tiết hoàn thiện phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 1: Từ vựng.
[2] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Nguyên tắc đo kiểm.
[3] TCVN 5735-4 (ISO 6621-4), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật chung.
[4] TCVN 5735-5 (ISO 6622-5), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 5: Yêu cầu chất lượng.
[5] ISO 6622-1, Internal combustion engines – Piston rings – Part 1: Rectangular rings made of cast iron (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 1: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng gang xám).
[6] ISO 6622-2, Internal combustion engines – Piston rings – Part 2: Rectangular rings made of steel (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng thép).
[7] ISO 6623, Internal combustion engines – Piston rings – Scraper rings made of cast iron (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng gạt dầu làm bằng gang xám).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] ISO 6624-2, Internal combustion engines – Piston rings – Part 2: Half keystone rings made of cast iron (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang xám).
[10] ISO 6624-3, Internal combustion engines – Piston rings – Part 3: Keystone rings made of steel (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép).
[11] ISO 6624-4, Internal combustion engines – Piston rings – Part 4: Half keystone rings made of steel (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép).
[12] ISO 6625, Internal combustion engines – Piston rings – Oil control rings (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng dầu).
[13] ISO 6626, Internal combustion engines – Piston rings – Coil-spring-loaded oil control rings (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng dầu có lò xo xoắn).
[14] ISO 6626-2, Internal combustion engines – Piston rings – Part 2: Coil-spring-loaded oil control rings of narrow width made of cast iron (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng dầu có lò xo xoắn chiều cao nhỏ làm bằng gam xám).
[15] ISO 6627, Internal combustion engines – Piston rings – Expanderlsegment oil-control rings (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5735-3:2009 (ISO 6621-3:2000) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Đặc tính vật liệu
Số hiệu: | TCVN5735-3:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5735-3:2009 (ISO 6621-3:2000) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Đặc tính vật liệu
Chưa có Video