Tên chi tiết |
Mức |
Phương pháp thử |
|
DO 0,5 % S |
DO 1,0 % S |
||
1. Chỉ số xêtan, không nhỏ hơn |
50 |
45 |
ASTM D 976 - 91 |
2. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn |
0,5 |
1,0 |
ASTM D 129 - 91 ASTM D 2622 - 87 |
3. Nhiệt độ cất, 0C, 90 % thể tích, không lớn hơn |
370 |
370 |
TCVN 2698 - 1995 |
4. Điểm chớp lửa cốc kín, 0C, không nhỏ hơn |
60 |
50 |
TCVN 2693 - 1995 |
5. Độ nhớt động học ở 400C, cSt (mm2/s) |
1,8 - 5,0 |
1,8 - 5,0 |
ASTM D 445 - 88 TCVN 6324 : 1997 |
6. Cặn cacbon của 10 % cặn chưng cất, % khối lượng, không lớn hơn |
0,3 |
0,3 |
(ASTM D 189 - 91) |
7. Điểm đông đặc, 0C, không lớn hơn - Các tỉnh phía Bắc - Các tỉnh phía Nam (từ Đà Nẵng trở vào) |
+5 +9 |
+5 +9 |
TCVN 3753 - 1995 (ASTM D 97 - 87) |
8. Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn |
0,01 |
0,01 |
TCVN 2690 - 1995 (ASTM D 482 - 91) |
9. Hàm lượng nước và tạp chất cơ học, % thể tích, không lớn hơn |
0,05 |
0,05 |
ASTM D 2709 - 88 |
10. Ăn mòn mảnh đông ở 500C, 3 giờ, không lớn hơn |
N01 |
N01 |
TCVN 2694 - 1995 (ASTM D 130 - 88) |
11. Nhựa thực tế mg/100 ml |
Báo cáo |
Báo cáo |
TCVN 3178 - 79 |
Chú thích - Phương pháp tính chỉ số xêtan không áp dụng cho các loại nhiên liệu điêzen có phụ gia cải thiện trị số xêtan.
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu thử: theo TCVN 2715 - 1995
5.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho từng loại nhiên liệu điêzen được qui định trong bảng 1.
6. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Theo TCVN 3891 - 84.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:1997 về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu điezen - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN5689:1997 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:1997 về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu điezen - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video