Tên gọi của mối hàn |
Ký hiệu mối hàn |
Hình dạng mặt cắt ngang của mép |
a |
b |
c |
R, h, h1, h2 |
,,, |
mm |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
Dạng một phía |
|
|
Từ 2 đến 12 |
Đến 4 |
- |
- |
- |
Dạng hai phía |
Từ 3 đến 25 |
Đến 4 |
- |
- |
- |
||
Nửa hình chữ một phía |
|
|
Từ 6 đến 30 |
Đến 3 |
Đến 5 |
- |
- 600 |
Hình chữ V |
|
Từ 8 đến 30 |
Đến 5 |
Đến 3 |
- |
-130 |
|
Hình chữ Y |
|
Từ 12 đến 50 |
Đến 3 |
Từ 4 đến 12 |
- |
-130 |
|
Hình chữ V hai phía |
|
14 và lớn hơn |
Đến 4 |
Đến 10 |
- |
- 300 |
|
Nửa hình chữ V hai phía |
|
14 và lớn hơn |
Đến 4 |
Đến 10 |
- |
- 600 |
|
Hình chữ U |
|
24 và lớn hơn |
Đến 4 |
Từ 3 đến 10 |
R=5-10 |
- 120 |
|
Hình chữ U hai phía |
|
30 và lớn hơn |
Đến 4 |
Từ 4 đến 12 |
R=5-10 |
- 120 |
|
Nửa hình chữ U |
|
Từ 16 đến 50 |
Đến 4 |
Từ 3 đến 8 |
R=5-10 |
- 240 |
|
Nửa hình chữ U hai phía |
|
30 và lớn hơn |
Đến 4 |
Từ 4 đến 12 |
R=5-10 |
- 240 |
|
Góc trong mối ghép hình chữ T |
|
3 và lớn hơn |
Đến 2 |
- |
- |
a = 60 - 1200 |
|
Hình chữ gãy hai phía |
|
Lớn hơn 30 |
Đến 1 |
Từ 4 đến 6 |
h = 8 |
0 0 |
|
|
|
Lớn hơn 30 |
Từ 2 đến 3 |
Từ 2 đến 4 |
h1=5+10 |
0 0 0 |
|
Nửa chữ V gãy một phía |
|
Lớn hơn 20 |
Đến 1 |
Từ 4 đến 6 |
h=5+10 |
0 0 |
|
Nửa chữ V gãy hai phía |
|
Lớn hơn 40 |
Đến 1 |
Từ 4 đến 6 |
h=5+10 |
0 0 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5584:1991 (ST SEV 5275-85) về Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung - Hình dạng và kích thước do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5584:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 12/12/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5584:1991 (ST SEV 5275-85) về Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung - Hình dạng và kích thước do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
Chưa có Video