Ký hiệu màu |
Sự phối hợp tọa độ màu |
|||||
Trị số danh nghĩa |
Trị số quy ước |
|||||
|
|
o |
|
|
o |
|
ON (vàng - xanh) |
0,3383
|
0,3662
|
0,90
|
0,3345 0,3404 |
0,3644 0,3740 |
|
1N (vàng - nhạt) |
0,3526 |
0,3700 |
0,82 |
0,3456 0,3386 0,3486 0,3527 0,3557 |
0,3725 0,3633 0,3685 0,3730 0,3717 |
|
2N (vàng sáng) |
0,3590 |
0,3766 |
0,82 |
0,3513 0,3558 0,3600 0,3635 |
0,3674 0,3764 0,3810 0,3795 |
|
3 N (vàng) |
0,3601 |
0,3729 |
0,79 |
0,3590 0,3578 0,3623 0,3663 |
0,3750 0,3724 0,3767 0,3748 |
|
4 N |
0,3612 |
0,3659 |
0,76 |
0,3614 0,3577 0,3626 0,3663 |
0,3707 0,3660 0,3701 0,3682 |
|
5N (đỏ) |
0,3591 |
0,3604 |
0,74 |
0,3610 0,3555 0,3621 0,3660 0,3589 |
0,3644 0,3591 0,3638 0,3616 0,3572 |
|
3.1. Chuẩn bị mẫu thử: mẫu thử phải có bề mặt đã được đánh bóng đến mức đạt độ phản chiếu không đổi.
3.2. Thiết bị
3.2.1. Máy quang phổ tích phân hình cầu.
3.2.2. Vật chiếu sáng chuẩn: gồm có một nguồn sáng với sự sắp xếp phổ linh hoạt tương tự nguồn sáng chuẩn theo các tài liệu pháp chế kỹ thuật hiện hành.
3.3. Thủ tục thử: đo độ phản chiếu quang phổ theo các tài liệu pháp chế kỹ thuật hiện hành.
Gam màu lớp phủ hợp kim vàng đã đánh bóng dùng để so sánh sự phù hợp màu bề mặt lớp phủ với sự phối hợp tọa độ màu ghi trong Bảng, khi nó được đo theo mục 3. Thành phần hóa học của lớp phủ theo Phụ lục của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng thành phần hóa học của lớp phủ
Ký hiệu màu
Thành phần hóa học
Au
Ag
Cu
0N
585
300 đến 340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1N
585
240 đến 265
2N
750
150 đến 160
3N
750
120 đến 130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
85 đến 95
5N
750
45 đến 55
CHÚ THÍCH
1 Bảng này chỉ dùng để thông báo về những trị số gần đúng của thành phần hóa học hợp kim vàng tương ứng dùng làm lớp phủ cho trong Bảng.
2 Việc xác định màu của lớp phủ không chỉ bằng cách xem xét riêng biệt thành phần hóa học của hợp kim, mà còn xem xét sự hoàn thiện bề mặt cũng như các điều kiện luyện kim.
3 Khi tiến hành so sánh bằng mắt giữa mẫu và màu lớp phủ được xem xét, bề mặt được quan sát qua tấm giấy trong mờ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5543:1991 (ISO 8654 : 1987)về Mầu của hợp kim vàng - Định nghĩa, bảng mầu và ký hiệu
Số hiệu: | TCVN5543:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5543:1991 (ISO 8654 : 1987)về Mầu của hợp kim vàng - Định nghĩa, bảng mầu và ký hiệu
Chưa có Video