Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Dài (D)

Rộng (R)

Cao (C)

1

2

3

18

18

70

38

38

80

40

15

35

60

105

45

45

20

145

75

50

18

15

35

78

155

75

54

15

205

55

20

15

25

80

150

95

56

56

405

110

58

22

88

60

20

20

45

170

188

140

62

24

218

65

45

105

70

18

20

25

28

70

235

100

105

74

28

11

110

185

80

52

86

82

52

130

85

18

40

210

242

90

46

45

18

45

22

35

40

70

65

295

200

90

132

112

150

180

240

270

95

28

40

82

170

98

98

290

100

62

280

105

90

310

110

65

110

90

180

60

280

115

34

85

170

310

124

124

340

132

15

160

210

58

280

215

15

305

240

140

240

2.2. Chiều dài, chiều rộng các miếng ô ngăn cách phải nhỏ hơn kích thước bên trong của hộp 1 mm.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Cáctông phẳng và cáctông bồi sản xuất hộp theo đúng quy định ở Phụ lục 2, nguyên vẹn, sạch, không thủng, rách, mốc và không có mùi lạ.

3.2. Hộp đảm bảo dễ mở, dễ quảng cáo, đủ độ bền vững và phù hợp với kích thước bao bì vận chuyển.

3.3. Các đường hằn và đường cắt đứt của hộp phải đảm bảo song song và vuông góc, đường hằn hộp phải rõ ràng, đường cắt phải trơn nhẵn không cho phép xơ xước.

3.4. Chiều sâu của đường hằn tuỳ thuộc vào chiều dày nguyên liệu làm hộp, hộp có độ cứng nhất khi các đường hằn chính theo chiều cắt ngang sợi giấy.

3.5. Hộp có đường cắt trơn nhẵn bảo đảm và đường hằn đúng tiêu chuẩn là đường hằn có góc tròn và chiều rộng đường hằn lớn nhất bằng 0,68 mm.

3.6. Dùng keo tổng hợp hoặc hồ tinh bột có độ bám dính đảm bảo để dán hộp. Keo dán không được gây ảnh hưởng xấu đến hàng hóa bên trong. Cho phép dùng đinh kim loại để ghép hộp chịu lạnh, nhưng không được gỉ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.8. Hộp phải chịu được tải trọng quy định cho từng loại hộp theo hợp đồng và theo Điều 4.11.

3.9. Mặt ngoài hộp có thể in nhãn trực tiếp hoặc dán nhãn rời bằng mực in không phai rõ ràng, sạch đẹp. Các nhãn in phải đảm bảo nội dung cơ bản sau:

– Tên sản phẩm hoặc dấu hiệu hàng hóa.

– Tên hoặc ký hiệu đơn vị sản xuất kinh doanh.

– Số lượng, khối lượng trung bình của đơn vị bao gói.

3.10 Hộp khi có yêu cầu chống ẩm được tráng bằng parafin hoặc phủ màng chất dẻo. Lượng parafin dùng để tráng không ít hơn 10 g/m2 cho mỗi mặt. Màu sắc của lớp chống ẩm khi đã khô phải đồng đều và không bị phai màu trong 6 tháng.

4. Phương pháp kiểm tra

4.1. Lấy mẫu: Mẫu phải được lấy ngẫu nhiên ở các điều kiện khác nhau lấy từ lô. Số kiện cần mở là 5 %

nhưng không ít hơn 3 kiện. Mỗi kiện lấy không ít hơn 5 mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặt ít nhất 5 hộp lên bàn phẳng dùng mắt thường so sánh nguyên liệu sản xuất hộp, kiểu loại, nhãn mác và mức độ bám dính của mép dán và độ kẹp chặt của đinh, kiểm tra độ kín của các nắp hộp với các mảnh mặt trước, sau, phải, trái của hộp kiểu túi và giữa mảnh nắp và mảnh đáy của hộp kiểu lồng, vệ sinh hộp với các quy định trong tiêu chuẩn.

4.3. Kiểm tra kích thước cơ bản, góc chính, chiều rộng đường hằn, chiều dày nguyên liệu.

4.3.1. Dụng cụ:

Thước đo chiều dài có độ chính xác đến 1 mm. Thước cặp có độ chính xác đến 1/10 mm. Thước đo góc.

4.3.2. Kiểm tra kích thước bên trong của hộp:

Đặt hộp trên mặt bàn phẳng nằm ngang sao cho có các cạnh song song và vuông góc với nhau. Dùng thước đo chiều dài, chiều rộng và chiều cao của hộp, đo các cạnh không ít hơn 2 lần. Kết quả đo mỗi chiều là trung bình cộng các lần đo.

4.3.3. Dùng thước cặp đo chiều dày của tấm cáctông ở 5 vị trí khác nhau trong một hộp, đo ít nhất 10 hộp, kết quả đo là trung bình cộng các lần đo hoặc kiểm tra theo TCVN 360 : 1981.

4.3.4. Kiểm tra các góc bằng cách dùng thước đo góc xác định các góc chính, phụ của tai chống bụi, mép dán hồ.

4.3.5. Kiểm tra độ bám dính của keo giữa mép dán với mảnh mặt ngoài. Bọc ít nhất 5 hộp ở chỗ mép dán, giấy bị rách mặt trái của mảnh mặt phải mép dán là đảm bảo độ bám dính (và ngược lại). Nếu mép dán và mảnh mặt phải còn nguyên vẹn thì chứng tỏ keo dán không đủ độ dính.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5. Kiểm tra độ dài đứt: Chiều dọc và chiều ngang nguyên liệu cấu tạo hộp theo TCVN 1862 : 1978.

4.6. Kiểm tra độ chịu gấp: Chiều dọc và chiều ngang nguyên liệu cấu tạo hộp theo TCVN 1866 : 1976.

4.7. Kiểm tra độ ẩm của nguyên liệu cấu tạo hộp theo TCVN 1867 : 1976.

4.8. Kiểm tra độ chịu bục tuyệt đối của nguyên liệu cấu tạo hộp theo TCVN 3228 : 1979.

4.9. Kiểm tra độ trắng của nguyên liệu cấu tạo hộp theo TCVN 1865 : 1976.

4.10. Kiểm tra khả năng chịu tải trọng tối đa:

4.10.1. Nguyên lý: xác định lực nén tĩnh lên hộp cáctông phẳng không có tải trọng cho đến khi xuất hiện sự phá huỷ đầu tiên.

4.10.2. Thiết bị thử: thử trên máy đo cường lực FYD Hung ga ri.

4.10.3. Đặt hộp cáctông lên bệ thử, tiến hành nén hộp dưới một tải trọng tăng dần, cho đến khi xuất hiện sự phá huỷ đầu tiên (thường là các vết lún ở các góc hộp, vết lún ở trên thân hộp). Tiến hành thử 5 mẫu cùng loại ghi trị số đo của cường lực tại thời điểm đo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

5.1. Hộp đóng thành từng kiện 100, 150, 200, 250 chiếc. Dùng giấy bao gói có khối lượng tối thiểu 55 g/m2 hoặc dùng giấy chống ẩm tráng parafin để bọc kiện hoặc dây để buộc. Giấy và dây buộc kiện phải bền, chắc và sạch.

5.2. Mỗi kiện phải có nhãn kèm theo:

– Tên cơ sở sản xuất.

– Tên sản phẩm

– Kiểu loại, kích thước

– Số lượng hộp

– Người kiểm tra

– Người đóng kiện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3. Hộp được bảo quản trong kho, không bị mưa, nắng. Kho phải sạch, khô ráo, thông thoáng, có bục kê cách mặt nền ít nhất 300 mm và cách tường ít nhất 200 mm. Không được chồng cao quá 3 m và phải xếp hộp theo chiều nằm ngang kiện, xếp từng lô riêng biệt.

5.4. Vận chuyển hộp bằng những phương tiện có che đậy tốt và sạch. Khi bốc dỡ phải nhẹ nhàng, không quăng quật.

5.5. Thời hạn bảo hành ở kho không quá 6 tháng kể từ ngày sản xuất.

 

PHỤ LỤC 1

Các kiểu hộp và vật chèn lót

1.1. Hộp kiểu túi (viết tắt là KT) được cấu tạo khác nhau từ KT 1 đến KT 7.

1.2. Các kiểu ngăn ô và vật chèn lót cho hộp kiểu túi (viết tắt là KTN) được cấu tạo khác nhau từ KTN 1

đến KTN 6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.4. Các kiểu ngăn ô và vật chèn lót cho hộp kiểu lồng (viết tắt là KLV) được cấu tạo khác nhau từ KLV 1 đến KLV 6.

KT 1 kiểu túi (đóng mở một đầu)

CHÚ THÍCH:

D: chiều dài hộp,           R: chiều rộng hộp,         C: chiều cao hộp,

G: chiều rộng mép dán hồ = 12 mm đến 18 mm, T: chiều rộng tai gài trên = 2/3 chiều rộng hộp

1. Mép, dán hồ góc cắt từ 100 đến 150

2. Khoảng cách của mép gấp (nắp hộp) và khóa rãnh bằng chiều dày nguyên liệu.

3. Khoảng cách phần thụt vào của tai gài nắp hộp ở vị trí khóa rãnh bằng chiều dày nguyên liệu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Góc vát chính của tai chống bụi ở nắp trên hộp phía mặt trước bằng 450.

6. Góc vát phụ của tai chống bụi ở nắp trên hộp phía mặt trước bằng 150.

7. Chỗ thụt vào của tai chống bụi với đường hằn hộp bằng chiều dày nguyên liệu.

8. Vai nắp nếp gấp bằng chiều dày nguyên liệu.

9. Góc vát tai chống bụi bằng 150

10. Chỗ thụt vào của mảnh mặt phải phần liên kết với mép dán hồ có chiều rộng bằng chiều dày nguyên liệu.

11. Vai tai chống bụi phía nắp dưới hộp bằng 3 mm đến 5 mm.

12. Góc vát chính của tai chống bụi phía dưới hộp bằng 450.

13. Góc vát phụ của tai chống bụi phía dưới hộp bằng 150.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KT 2 kiểu túi (lồng phía ngoài)

KT 3 kiểu túi đáy mở hai đầu, mảnh đáy trên được đóng từ mảnh mặt sau, lên mảnh mặt trước và ngược lại.

KT 4 kiểu túi đóng mở hai đầu, mảnh đáy trên được đóng từ mảnh mặt trước lên mảnh mặt sau và ngược lại.

KT 5 kiểu túi đóng mở hai đầu, mảnh nắp trên và mảnh nắp dưới nằm trên mảnh mặt trước, có cửa sổ để giới thiệu sản phẩm nằm giữa hai mặt trước.

KT 6 kiểu túi, mảnh nắp trên và mảnh nắp dưới nằm trên mảnh mặt sau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KT 7 kiểu túi được thiết kế thêm hai mảnh nắp bên ngoài có tai khóa, là bao bì đựng sản phẩm mẫu gửi bằng đường bưu điện.

Các kiểu ngăn ô của hộp kiểu túi

GHI CHÚ:

1. Kích thước chiều rộng của mảnh đầu bên trong nhỏ đi so với chiều dày nguyên liệu = 0,79 mm

2. Kích thước phần hụt đi của chân so với chiều rộng hộp hoặc mảnh đầu trong = độ dày nguyên liệu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Kích thước chiều rộng của mảnh đầu ngoài thường nhỏ hơn chiều cao, bằng chiều dày nguyên liệu.

5. Góc xếp thẳng đường vạch 450.

6. Độ vát của mảnh mặt trong bằng 450.

KL 2 hộp kiểu lồng dán 1/2 tai ở 4 góc.

KL 3 hộp kiểu lồng, dán 4 góc, trên mảnh mặt bên của mảnh nắp có 4 đường hằn ở góc (dễ dàng cho thao tác đóng mở).

KL 4 hộp kiểu lồng, nắp liền, 4 góc dán, có 2 tai chống bụi trên mảnh đầu của đáy (bao bì dùng cho hàng nhẹ).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KL 6 hộp kiểu lồng nắp rời có tai phụ gài phía ngoài không dán.

Các kiểu khác nhau của ngăn ô và thành vách bên trong hộp.

 

PHỤ LỤC 2

Cáctông làm hộp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Chủng loại cáctông

180 g/m2

250 g/m2

300 g/m2

350 g/m2

1. Độ dày

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,45

0,50

0,60

2. Độ dài đứt:

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

chiều dọc

chiều ngang

m

2 300

1 650

3 780

2 480

2 800

2 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 250

không nhỏ hơn

 

 

 

 

 

3. Độ gấp chiều:

Số lần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

dọc

ngang

 

10

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

7

6

16

6

không nhỏ hơn

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4. Độ trắng không nhỏ hơn

%

50

65

60

70

5. Độ chịu bục tuyệt đối không nhỏ hơn

kg/cm2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

5

3

6. Độ ẩm

%

8 ± 2

8 ± 2

8 ± 2

8 ± 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3. Những hộp cần in thì độ trắng tối thiểu phải đạt 60 %.

1.4. Không cho phép cáctông đuplex có khối lượng nhỏ hơn 300 g/m2 để sản xuất hộp đựng các sản phẩm rau quả, thực phẩm và thủy sản lạnh đông.

1.5. Mặt phải của cáctông làm hộp phải phẳng không có vết gấp, vết nhăn, vết nhàu và các vết nhăn cơ học khác.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5527:1991 về Bao bì thương phẩm - Hộp cactông phẳng

Số hiệu: TCVN5527:1991
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1991
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5527:1991 về Bao bì thương phẩm - Hộp cactông phẳng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…