Dung tích danh nghĩa (cm3) |
Số lượng khuyết tật cho phép |
|||||
Đường kính bọt (mm) |
Vật rắn có đường kính đến 1 mm |
Sa thạch trên đường kính đến 5 mm |
||||
Từ 0,8 đến 2 |
Từ 2 đến 3 |
Từ 3 đến 5 |
Từ 5 đến 8 |
|||
Đến 500 |
2 |
1 |
- |
- |
1 |
- |
Từ 500 đến 1000 |
3 |
3 |
1 |
- |
2 |
1 |
Từ 1000 đến 5000 |
4 |
4 |
3 |
1 |
2 |
1 |
CHÚ THÍCH Đường kính bọt, ôval được xác định theo công thức: D = 0,5 x (chiều dài + chiều rộng) mm.
1.6 Độ sai lệch về tính song song giữa mặt phẳng miệng chai và mặt phẳng đáy không được vượt quá quy định trong Bảng 2.
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
Chiều cao của sản phẩm
Giá trị độ sai lệch
Đến 150
1,0
Cao hơn 150 đến 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao hơn 200 đến 300
1,5
1.7 Độ lệch tổng số của trục qua miệng cổ chai, so với tâm đáy chai không được phép vượt quá quy định trong Bảng 3.
Bảng 3
Kích thước tính bằng milimét
Chiều cao của sản phẩm
Độ lệch trục
Đến 150
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1.8 Độ lồi, lõm miệng chai theo chu vi vòng cung 180o không được phép vượt quá mm:
- 0,35 đối với loại lọ được đóng kín bằng lót ở viền miệng.
- 0,4 đối với loại lọ được đóng kín bằng lót ở quanh miệng xuống cổ.
1.9 Mức xê dịch mối nối theo mặt phẳng nằm ngang của miệng cổ chai không được vượt quá 0,2 mm.
1.10 Chiều cao gờ nối viền miệng chai không được phép vượt quá 0,2 mm.
1.11 Gờ nối khuôn chèn cổ, thân và đáy chai không được sứt, vỡ, phải tròn, gọn. Chiều cao gờ nối không được quá quy định ở Bảng 4.
Bảng 4
Dung tích, cm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 1000
0,3
Trên 1000
0,5
1.12 Độ rộng gờ nối khuôn trên thân chai không được vượt quá quy định của Bảng 5.
Bảng 5
Dung tích, cm3
Độ rộng gờ, mm
Đến 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1000
1,5
1.13 Bao bì bằng thủy tinh, phải đứng vững được trên mặt phẳng nằm ngang.
1.14 Các đoạn chuyển từ cổ chai đến vai và đến thân chai cũng như từ thân đến đáy chai phải được lượn tròn. Không được tạo góc và các chỗ lõm.
1.15 Độ ôvan của thân chai lọ phải nằm ngang trong giới hạn sai lệch của đường kính thân.
1.16 Độ ôvan của miệng chai lọ phải nằm trong giới hạn sai lệch của đường kính miệng.
1.17 Chiều dày nhỏ nhất của thành và đáy chai. Trên từng đoạn riêng biệt không được nhỏ hơn quy định trong Bảng 6.
Bảng 6
Dung tích cm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân và vai chai
Đáy chai
Đến 1000
1,4
2,0
Trên 1000 đến 3000
1,6
2,5
Trên 3000 đến 5000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
1.18 Chai lọ thủy tinh phải có độ bền với sự thay đổi nhiệt độ theo Bảng 7 khi chuyển chúng từ nước nóng sang nước lạnh.
Bảng 7
Dung tích, cm3
Chênh lệch nhiệt độ, K
Đến 1 000
45
Trên 1 000
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.20 Độ bền nén theo trục thẳng đứng của chai lọ không nhỏ hơn 3000 N (300 KG), theo hướng vuông góc với thành thân chai không nhỏ hơn 1 200 N (120 KG).
1.21 Chai lọ thủy tinh phải chịu được áp lực không ít hơn 5 s mà không bị nứt vỡ khi bị nén dưới áp lực thủy bên trong chai không nhỏ hơn quy định trong Bảng 8.
Bảng 8
Dung tích, cm3
Giá trị áp suất MPa (KG/cm2)
Đến 1 000
0,4 (4)
Trên 1 000 đến 3 000
0,3 (3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 (1,5)
Để kiểm tra chất lượng chai lọ thủy tinh phải sử dụng các phương pháp thử quy định hiện hành.
Trên đáy chai lọ thủy tinh phải ghi nổi rõ các số liệu sau:
- Tên nhà máy sản xuất
- Số hiệu khuôn
- Năm sản xuất
- Dung tích danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Điểm kiểm tra chất lượng chai lọ thủy tinh phải sử dụng các nguyên tắc lấy mẫu và nghiệm thu lô sản phẩm theo quy định dưới đây:
4.2 Chai lọ thủy tinh phải được giao theo lô. Lô sản phẩm là một lượng bao bì thủy tinh cùng dạng, có cùng dung tích chứa, được sản xuất từ thủy tinh cùng một thành phần, có cùng một giấy chứng nhận kèm theo lô.
Nếu khối lượng lô đem nghiệm thu lớn hơn số chai ghi ở Bảng 10 và Bảng 11 thì phải chia nhỏ lô cho phù hợp với yêu cầu của Bảng 10, Bảng 11.
4.3 Việc kiểm tra chất lượng chai lọ thủy tinh theo quy định hiện hành có phân nhóm các chỉ tiêu được kiểm tra theo Bảng 9.
Bảng 9
Số hiệu nhóm
Các chỉ tiêu kiểm tra
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Theo Điều 1.3; (3, 5, 7, 9) Điều 1.5; 1.15 tiêu chuẩn này và các thông số kiểm tra của chai lọ thủy tinh theo tiêu chuẩn tương ứng.
3
Theo các Điều 1.6, 1.7, 1.9, 1.17 tiêu chuẩn này và các kích thước kiểm tra theo tiêu chuẩn tương ứng.
4
Theo các Điều 1.8; 1.10; 1.16; 1.18; 1.19; 1.20; 1.21 của tiêu chuẩn này.
5
Theo các Điều 1.4; 1.3 (1, 2, 4, 6) của tiêu chuẩn này.
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Để kiểm tra chất lượng của chai lọ thủy tinh theo từng nhóm chỉ tiêu riêng biệt, từ lô sản phẩm lấy mẫu lần thứ nhất theo quy định của Bảng 10 - 11 theo phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên.
Lô sản phẩm được coi là đạt yêu cầu tiêu chuẩn này nếu số sản phẩm có khuyết tật trong số mẫu kiểm tra theo từng điều khoản của từng nhóm nhỏ hơn hoặc bằng số chấp nhận quy định trong Bảng 10 -11.
Khi tiến hành kiểm tra theo phương án lấy mẫu hai lần, nếu sản phẩm có khuyết tật trong lần lấy mẫu kiểm tra lần thứ nhất để kiểm tra các nhóm chỉ tiêu: 1, 2, 3, 4 và 5 lớn hơn số chấp nhận và bé hơn số bác bỏ thì phải lấy mẫu lần thứ 2. Số lượng lấy được quy định ở Bảng 10 - 11.
Trong trường hợp này, nếu tổng số sản phẩm có khuyết tật của lần lấy mẫu thứ nhất và lần lấy mẫu thứ hai nhỏ hơn hoặc bằng số chấp nhận bậc 2 theo phương án lấy mẫu thì lô sản phẩm được coi là đạt yêu cầu tiêu chuẩn này. Nếu tổng số sản phẩm có khuyết tật của lần lấy mẫu thứ nhất và lấy mẫu lần thứ hai bằng hoặc lớn hơn số bác bỏ của bậc 2 theo sơ đồ lấy mẫu thì lô sản phẩm được coi là không đạt yêu cầu tiêu chuẩn này.
4.5 Lấy ra 1 sản phẩm để kiểm tra các chỉ tiêu thuộc nhóm 6. Lô sản phẩm được coi là đạt nếu kết quả thử nghiệm phù hợp với yêu cầu của Điều 1.1.
Bảng 10
Cỡ lô sản phẩm
Cỡ mẫu được lấy
Cỡ mẫu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Số chấp nhận
Số bác bỏ
Số chấp nhận
Số bác bỏ
Số chấp nhận
Số bác bỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số bác bỏ
từ 3201 đến 10000
50
50
3
7
1
4
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2
50
100
8
9
4
5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
Từ 10001 đến 35000
80
80
5
9
2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0
3
80
160
12
13
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
4
Từ 35001 đến 150000
125
125
7
11
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
5
1
4
125
250
18
19
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
4
5
AQL %
4
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
Bậc kiểm tra
1
1
1
1
CHÚ THÍCH Lấy mẫu riêng để kiểm tra các chỉ tiêu theo các Điều 1.18, 1.20 và 1.21 của nhóm 4.
Phương án kiểm tra 2 đối với chai lọ theo các chỉ tiêu thuộc nhóm 5 chiếc
Bảng 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ mẫu
Cỡ mẫu chung
Số chấp nhận
Số bác bỏ
Từ 3201 đến 10000
125
125
0
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
1
2
Từ 10001 đến 35000
200
200
0
3
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
Từ 35001 đến 150000
315
315
1
4
315
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
AQL %
0,25
Bậc kiểm tra
II
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5513:1991 (ST SEV 738 : 1977) về Chai lọ thủy tinh dùng cho đồ hộp chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5513:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5513:1991 (ST SEV 738 : 1977) về Chai lọ thủy tinh dùng cho đồ hộp chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
Chưa có Video