Xơ thành phần |
Phương án |
||
1 |
2 và 3 |
4 |
|
a |
E1 |
E1 |
E1 |
b |
E2 |
E1 + E2 |
E1 + E2 |
c |
E1 + E2 |
E2 |
E1 + E2 |
Nếu sử dụng phương án 4, độ chụm có thể thấp hơn so với tính toán theo phương pháp đã nêu ở trên, do khó đánh giá tác động của thuốc thử thứ nhất đến phần cặn có chứa thành phần (b) và (c).
Báo cáo thử nghiệm theo Điều 11 của TCVN 5465-1 (ISO 1833-1).
(tham khảo)
A.1. Phương án 1
A.1.1. Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giả định sử dụng phương án 1, nghĩa là sử dụng hai mẫu thử khác nhau và loại bỏ một thành phần (a = len) bằng cách hòa tan mẫu thử nhất nhất và thành phần thứ hai (b = polyamit) được loại bỏ khỏi mẫu thứ hai, các kết quả thu được như sau:
1) Khối lượng khô của mẫu thử thứ nhất sau khi xử lý sơ bộ: m1 = 1,600 0 g;
2) Khối lượng khô của phần cặn sau khi xử lý sơ bộ với natri hypoclorit kiềm (polyamit + bông): r1 = 1,416 6 g;
3) Khối lượng khô của mẫu thử thứ hai sau khi xử lý sơ bộ: m2 = 1,800 0 g;
4) Khối lượng khô của phần cặn sau khi xử lý sơ bộ với axit formic (len + bông): r2 = 0,900 0 g.
Xử lý bằng natri hypoclorit kiềm không gây ra mất mát khối lượng của polyamit, trong khi đó bông tẩy trắng mất 3 %, vì vậy d1 = 1,00 và d2 = 1,03.
Xử lý bằng axit formic không gây ra mất mát khối lượng của len hoặc bông không tẩy trắng, vì vậy d3 = 1,00 và d4 = 1,00.
A.2. Khối lượng khô
Nếu thay đổi các giá trị thu được bằng phân tích hóa học và các hệ số hiệu chỉnh vào công thức trong 8.2.1 thì thu được các kết quả sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P2 (polyamit) =
P3 (bông) = 100 - (10,30 + 50,00) = 39,70
Tỷ lệ phần trăm của các xơ khô sạch khác nhau trong hỗn hợp như sau:
Polyamit 50,00 %
Bông 39,70 %
Len 10,30 %
A.1.3. Khối lượng sau khi áp dụng có thêm độ ẩm được chấp nhận
Các tỷ lệ phần trăm đã được hiệu chỉnh theo công thức trong 8.3 có tính đến độ hồi ẩm quy ước và các hệ số hiệu chỉnh cho sự mất mát khối lượng sau khi xử lý xơ bộ.
Giả sử rằng bông tẩy trắng mất 4 % khối lượng sau khi xử lý sơ bộ bằng ete dầu nhẹ và nước, và giả sử độ hồi ẩm quy ước áp dụng cho len là 17 %, cho polyamit là 6,25 % và cho bông là 8,5 %, thu được các kết quả sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P2A (polyamit) =
P3A (bông) = 100 - (10,97 + 48,37) = 40,66 %
Thành phần của hỗn hợp là:
Polyamit
48,4 %
Bông
40,6 %
Len
11,0 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0 %
A.2. Phương án 4
A.2.1. Quy định chung
Coi như trong trường hợp hỗn hợp xơ được phân tích định tính gồm các thành phần sau: xơ len chải thô, visco, bông không tẩy trắng.
Giả định sử dụng phương án 4, nghĩa là hai thành phần bị loại bỏ liên tiếp khỏi hỗn hợp của cùng một mẫu thử, thu được các kết quả như sau:
1) khối lượng khô của mẫu thử sau khi xử lý sơ bộ: m1 = 1,600 0 g;
2) khối lượng khô của mẫu thử sau xử lý thứ nhất với natri hypoclorit kiềm (vicso + bông) r1 = 1,416,6 g;
3) khối lượng khô của phần cặn sau xử lý thứ hai của phần cặn r1 với axit formic/kẽm clorua (bông): r2 = 0,663 g.
Xử lý bằng natri hypoclorit kiềm không gây ra bất kỳ sự mất mát khối lượng nào của visco, trong khi đó bông không tẩy trắng mất 3 %, vì vậy d1 = 1,00 và d2 = 1,03. Sau khi xử lý bằng axit formic/kẽm clorua khối lượng của bông giảm 2 % do đó d3 = (1,03 x 1,02) = 1,050 6 làm tròn thành 1,05 (d3 là hệ số hiệu chỉnh cho khối lượng mất đi hoặc tăng lên của thành phần thứ ba trong thuốc thử thứ nhất và thứ hai).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng công thức nêu ra trong 8.2.4, thay các giá trị thu được bằng phân tích hóa học và các hệ số hiệu chỉnh thu được các kết quả sau:
P2 (visco) =
P3 (bông) =
P1 (len) = 100 - (46,32 + 43,51) = 10,17 %
A.2.3. Khối lượng sau khi áp dụng các độ hồi ẩm quy ước
P1A (len) =
P2 (visco) =
P3A (bông) = 100 - (10,51 + 46,24) = 43,25%
Thành phần của hỗn hợp là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,2 %
Bông
43,3 %
Len
10,5 %
100,0 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1
Hỗn hợp
Xơ thành phần (theo trình tự hòa tan)
Phương án
Các phần tương ứng của TCVN 5465 (ISO 1833) (chỉ ra các thuốc thử được sử dụng theo trình tự hòa tan)
Thành phần thứ nhất
Thành phần thứ hai
Thành phần thứ ba
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Len hoặc lông động vật
Visco, cupro hoặc các loại modal
Bông
1 và/hoặc 4
Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)
2
Len hoặc lông động vật
Polyamit
Bông, visco, cupro hoặc modal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)
3
Len, lông động vật hoặc tơ tằm
Xơ clo
Bông, visco, cupro hoặc modal
1 và/hoặc 4
Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 13 (cacbon disunfit/aceton 55,5/44,5 phần thể tích)
4
Len hoặc lông động vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyeste, polypropylen, acrylic hoặc xơ thủy tinh
1 và/hoặc 4
Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)
5
Len, lông động vật hoặc tơ tằm
Xơ clo
Polyeste, acrylic, polyamit hoặc xơ thủy tinh
1 và/hoặc 4
Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 13 (cacbon disunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tơ tằm
Len hoặc lông động vật
Polyeste
2
Phần 18 (axit sunphuric 75 % khối lượng) và Phần 4 (natri hypoclorit kiềm).
7
Polyamit
Acrylic
Bông, visco, cupro hoặc modal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng) và Phần 12 (dimetylformamit)
8
Xơ clo
Polyamit
Bông, visco, cupro hoặc modal
1 và/hoặc 4
Phần 12 (dimetylformamit) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)
Hoặc
Phần 13 (cacbon) disunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acrylic
Polyamit
Polyeste
1 và/hoặc 4
Phần 12 (dimetylformamit) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)
10
Axetat
Polyamit
Bông, visco, cupro hoặc modal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 3 (axeton) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)
11
Xơ clo
Acrylic
Polyamit
2 và/hoặc 4
Phần 13 (cacbon) disunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích) và Phần 12 (dimetylformamit)
12
Xơ clo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acrylic
1 và/hoặc 4
Phần 13 (cacbon) disunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)
13
Polyamit
Bông, visco, cupro hoặc modal
Polyeste
4
Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axetat
Bông, visco, cupro hoặc modal
Polyeste
4
Phần 3 (axeton) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
15
Acrylic
Bông, visco, cupro hoặc modal
Polyeste
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 12 (dimetylformamit) và phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
16
Axetat
Len, lông động vật hoặc tơ tằm
Bông, visco, cupro, modal, polyamit, polyeste, acrylic
4
Phần 3 (axeton) và Phần 4 (natri hypoclorit kiềm)
17
Triaxetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bông, visco, cupro, modal, polyamit, polyeste, acrylic
4
Phần 10 (diclometan) và Phần 4 (natri hypoclorit kiềm)
18
Acrylic
Len, lông động vật hoặc tơ tằm
Polyeste
1 và/hoặc 4
Phần 12 (dimetylformamit) Phần 4 (natri hypoclorit kiềm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acrylic
Tơ tằm
Len hoặc lông động vật
4
Phần 12 (dimetylformamit) và Phần 18 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
20
Acrylic
Len, lông động vật hoặc tơ tằm
Bông, visco, cupro hoặc modal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 12 (dimetylformamit) Phần 4 (natri hypoclorit kiềm)
21
Len, lông động vật hoặc tơ tằm
Bông, visco, cupro hoặc modal
Polyeste
4
Phần 4 (natri hypoclorit kiềm) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
22
Visco, cupro hoặc các loại modal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyeste
2 và/hoặc 4
Phần 6 (kẽm clorua/axit formic) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
23
Acrylic
Visco, cupro, hoặc các loại modal
Bông
4
Phần 12 (dimetylformamit) Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xơ clo
Visco, cupro, hoặc các loại modal
Bông
1 và hoặc 4
Phần 13 (cacbon isunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích) và Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)
Hoặc
Phần 12 (dimetylformamit) và Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)
25
Axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bông
4
Phần 3 (axeton) và Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)
26
Triaxetat
Visco, cupro, hoặc các loại modal
Bông
4
Phần 10 (diclometan) và Phần 6 (kẽm clorua/axit formic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axetat
Tơ tằm
Len hoặc lông động vật
4
Phần 8 (axeton 70 % thể tích) và Phần 18 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
28
Triaxetat
Tơ tằm
Len hoặc lông động vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 10 (diclometan) và Phần 18 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
29
Axetat
Acrylic
Bông, visco, cupro hoặc modal
4
Phần 3 (axeton) và Phần 12 (dimetylformamit)
30
Triaxetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bông, visco, cupro hoặc modal
4
Phần 10 (diclometan) và Phần 12 (dimetylformamit)
31
Triaxetat
Polyamit
Bông, visco, cupro hoặc modal
4
Phần 10 (diclometan) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triaxetat
Bông, visco, cupro hoặc modal
Polyeste
4
Phần 10 (diclometan) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
33
Axetat
Polyamit
Polyeste hoặc arcrylic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 3 (axeton) và Phần 7 (axit formic 80 % khối lượng)
34
Axetat
Acrylic
Polyeste
4
Phần 3 (axeton) và Phần 12 (dimetylformamit)
35
Xơ clo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyeste
4
Phần 12 (dimetylformamit) Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
Hoặc
và Phần 13 (cacbon disunfit/axeton 55,5/44,5 phần thể tích) và Phần 11 (axit sunphuric 75 % khối lượng)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1833-3, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 3: Mixtures of axetate and certain other fibres (method using acetone).
[2] ISO 1833-4, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 4: Mixtures of certain protein and certain other fibres (method using hypochlorite).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO 1833-7, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 7: Mixtures of polyamide and certain other fibres (method using formic acid).
[5] ISO 1833-8, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 8: Mixtures of axetate and triaxetate fibres (method using acetone).
[6] ISO 1833-10, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 10: Mixtures of triaxetate and polyactide and certain other fibres (method using dichloromethane).
[7] ISO 1833-11, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 11: Mixtures of cellulose and polyester fibres (method using sulfuric acid).
[8] ISO 1833-12, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 12: Mixtures of acrylic, certain modacrylics certain chlorofibres, certain elastanes and certain other fibres (method using dimethylformamide).
[9] ISO 1833-13, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 13: Mixtures of certain chlorofibres and certain other fibres (method using carbon dissulfide/acetone).
[10] ISO 1833-18, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 18: Mixtures of silk and wool or hair (method using sulfuric acid).
[11] TCVN 5462 (ISO 2076). Vật liệu dệt - Xơ nhân tạo - Tên gọi theo nhóm bản chất.
[12] TCVN 5463 (ISO 6938), Vật liệu dệt - Xơ thiên nhiên - Tên gọi chung và định nghĩa.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-2:2009 (ISO 1833-2 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 2: Hỗn hợp xơ ba thành phần
Số hiệu: | TCVN5465-2:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-2:2009 (ISO 1833-2 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 2: Hỗn hợp xơ ba thành phần
Chưa có Video