Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
- 100 - 125 - 160 |
90 - 112 - 140 - |
- 200 - 250 - 315 |
180 - 224 - 280 - |
- 400 - 500 - 630 |
355 - 450 - 560 - |
- 800 - 1000 - |
710 - 900 - |
CHÚ THÍCH:
1) Ưu tiên sử dụng các trị số trong dãy 1
2) Giá trị thực của đường kính vòng chia phải bảo đảm được sai lệch của tỷ số nguyên theo điều 3
Bảng 2
Dãy 1
Dãy 2
Dãy 1
Dãy2
Dãy 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31.5
-
40.0
-
50.0
-
63.0
-
35,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,0
-
56,0
-
-
80
-
100
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
71
-
90
-
112
-
140
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
-
250
-
315
-
180
-
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
-
CHÚ THÍCH : Ưu tiên sử dụng các giá trị trong dãy 1
3. Giá trị dang nghĩa của momen xoắn cho phép của trục chậm với tỉ số truyền chậm i = 5 phải được chọn
4. Giá trị danh nghĩa của tỉ số truyền theo TCVN 4630 : 1988
CHÚ THÍCH:
1) Gía trị thực của tỉ số truyền so với giá trị danh nghĩa không vượt quá:
± 4% đối với hộp giảm tốc một bậc
± 5% đối với hộp giảm tốc hai bậc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Phạm vi các giá trị tỷ số truyền trong mỗi bậc từ 3,15 đến 12,5
5. Giá trị dang nghĩa chiều cao tâm trục và các sai lệch giới hạn đối với các loại hộp giảm tốc có trục tâm chậm song song với mặt phẳng tựa của hộp giảm tốc chọn trong phạm vi từ 80 đến 1000mm (theo TCVN 5415 : 1991)
Bảng 3
Dãy 1
Dãy 2
Dãy 1
Dãy 2
Dãy 1
Dãy 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
125
180
250
355
500
710
1000
1400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2800
71
100
140
200
280
400
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1120
1600
2240
3150
80
112
160
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
630
900
1250
1800
2500
3350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5600
8000
11200
16000
22400
31500
45000
63000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4500
6300
9000
12500
18000
25000
35500
50000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
7100
10000
14000
20000
28000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56000
80000
CHÚ THÍCH: Ưu tiên dùng dãy 1
PHỤ LỤC
Sử dụng đường kính vòng chia d của bánh răng trung tâm có răng trong hoặc bán kính phân bố tâm trục của bánh răng hành tinh r để làm thông số xác định kích thước đối với các hộp giảm tốc hành tinh.
Hình 1
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5416:1991 (ST SEV 2821 : 1980) về Hộp giảm tốc hành tinh thông dụng – Thông số cơ bản
Số hiệu: | TCVN5416:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5416:1991 (ST SEV 2821 : 1980) về Hộp giảm tốc hành tinh thông dụng – Thông số cơ bản
Chưa có Video