Thuật ngữ |
Định nghĩa Khái niệm chung |
1. Ma sát Friction |
Hiện tượng cảm dịch chuyển tương đối phát sinh giữa hai vật thể trong vựng các bề mặt tiếp xúc tiếp tuyến với nhau |
2. Mài mòn Wear process |
Quá trình thay đổi dần dần kích thước của vật thể khi ma sát, thể hiện bằng việc tách vật liệu ra khỏi bề mặt ma sát hoặc thể hiện bằng biến dạng dư CHÚ THÍCH: Mài mòn có thể kèm theo ăn mòn hóa học |
Dạng và đặc trưng của ma sát ngoài |
|
3. Ma sát tĩnh Static Frition |
Ma sát của hai vật thể trong quá trình dịch chuyển sơ bộ ban đầu |
4. Ma sát rộng Dynamic Friction |
Ma sát của hai vật thể xảy ra trong chuyển động tương đối |
5. Ma sát trượt Sliding Friction |
Ma sát động của hai vật thể tiếp giáp trong đó vận tốc của chúng ở điểm tiếp xúc là khác nhau Chú thích : Vận tốc có thể khác nhau cả môđun và hướng hoặc chỉ khác môđun hoặc khác hướng |
6. Ma sát lăn Rolling Friction |
Ma sát động của hai vật thể ở điểm tiếp xúc là như nhau cả về môđun và hướng |
7. Ma sát lăn và trượt Friction of sliding and rolling |
Ma sát động của hai vật thể tiếp giáp trong đó xảy ra đồng thời xảy ra cả lăn và trượt |
8. Ma sát khô Dry friction |
Ma sát của hai vật thể cứng khi trên bề mặt ma sát không có bất cứ dạng vật liệu bụi trơn nào |
9. Ma sát giới hạn Boundary friction |
Ma sát của hai vật thể cứng khi trên bề mặt ma sát có chất lỏng có tính chất khác với lớp bên trong |
10. Ma sát ướt Rluid friction |
Ma sát của hai vật thể cứng khi trên bề mặt có lớp bụi trơn |
11. Lực ma sát Friction force |
Lực cản chuyển động tương đối của hai vật thể khi ma sát Chú thích : Lực ma sát được đặt trong vựng tiếp xúc |
12. Dịch chuyển sơ bộ Preliminary displacement |
Hiện tượng dịch chuyển tương đối nhỏ của hai vật thể khi chuyển từ trạng thái tĩnh sang trạng thái động khi ma sát |
13. Lực ma sát tĩnh không toàn phần |
Lực ma sát tĩnh trước khi bắt đầu có chuyển động tương đối |
14. Lực ma sát tĩnh lớn nhất Maximum static friction force |
Lực ma sát tĩnh tại thời điểm bắt đầu có chuyển động tương đối |
15. Hệ ma sát Coefficient of friction |
Tỉ số giữa lực ma sát với thành phần ngoại lực phép tuyến tác dụng lên bề mặt vật thể |
16. Hệ sụ lực liên kết |
Tỉ số giữa lực ma sát tĩnh không toàn phần với thành phần ngoại lực phép tuyến tác dụng lên bề mặt vật thể |
17. Vận tốc trượt Sliding Velocity |
Hiệu các vận tốc của vật thể tại điểm tiếp xúc |
18. Bề mặt ma sát Friction surface |
Bề mặt vật thể tham gia vào quá trình ma sát |
19. Hệ số bao phủ tương đối Coellicient of mantual overlap |
Tỉ số giữa diện tích bề mặt ma sát nhỏ với diện tích lớn hơn của hai vật thể |
20. Nhiệt độ toé lửa khi ma sát Flath temper |
Nhiệt độ tức thời lớn nhất vượt quá nhiệt độ trung bình của bề mặt ma sát trong vùng tiếp xúc thực tế của vật khi trượt tương đối với nhau |
Dạng đặc trưng của Mài mòn |
|
21. Mài mòn cơ học Mechanical wear |
Mài mòn do kết quả của tác động cơ học |
22. Mài mòn cơ học phân tử |
Mài mòn do kết quả đồng thời của tác động cơ học và của lực phân tử và nguyên tử |
23. Mài mòn cơ hóa học Mechanochemical wear |
Mài mòn của vật liệu có tác động hóa học của môi trường tham gia |
24. Mài mòn do hạt mài Abrasive wear |
Mài mòn cơ học của vật liệu do kết quả tác động cắt và mài của các vật hoặc hạt cứng |
25. Mài mòn dòng chảy hạt mài Hydro abrasive wear |
Mài mòn do kết quả tác động của vật thể hoặc hạt cứng do dòng chảy của chất lỏng hoà trộn |
26. Mài mòn dòng khớ hạt mài |
Mài mòn do kết quả tác động của vật thể hoặc hạt cứng do dòng khí hoà trộn |
27. Mài mòn mỏi Fattigua wear |
Mài mòn bề mặt ma sát hoặc các phần của bề mặt ma sát do kết quả biến dạng lặp lại của các phần tử nhỏ của vật liệu, dẫn tới phát sinh vết nứt và bong rời các phần tử vật liệu CHÚ THÍCH : Mài mòn mỏi thường xảy ra khi có ma sát lăn và trượt đồng thời |
28. Mài mòn xói mòn Erosive wear |
Mài mòn bề mặt do kết quả tác động của dòng chất lỏng và khí |
29. Mài mòn xâm thực Cavitation wear |
Mài mòn bề mặt khi vật rắn chuyển động tương đối trong chất lỏng và trong điều kiện bị xâm thực |
30. Mài mòn dính Seizure wear |
Mài mòn do kết quả ngưng kết, do chuyển từ một bề mặt ma sát khác và do tác động của độ mấp mô mới hình thành trên bề mặt tiếp xúc |
31. Mài mòn oxit Oxidative wear |
Mài mòn khi tồn tại trên bề mặt ma sát một màng oxit bảo vệ mỏng, được tạo thành do kết quả kết hợp giữa vật liệu và oxit |
32. Mài mòn ăn mòn Fretting |
Mài mòn cơ hóa học của vật thể băng bong rời vật liệu hoặc gây biến dạng dư |
33. Mòn Wear |
Kết quả của mài mòn thể hiện bang bong rời vật liệu hoặc gây biến dạng dư |
34. Sản phẩm của Mài mòn Debris |
Phần vật liệu bị bong rời trong quá trình Mài mòn |
35. Tốc độ Mài mòn Wear rate |
Tỉ số giữa trị số của lượng Mài mòn với thời gian phát sinh Mài mòn CHÚ THÍCH : Cần phân biệt tốc độ tức thời( trong một thời điểm xác định) và tốc độ trung bình ( trong một khoảng thời gian xác định) |
36. Cường độ Mài mòn Wear rate |
Tỉ số giữa trị số của lượng Mài mòn với quãng đường bị Mài mòn |
37. Tính chống Mài mòn Wear resistance |
Tính chất của vật liệu chống lại sự Mài mòn trong những điều kiện ma sát xác định và tỉ lệ nghịch vơi tốc độ và cường độ Mài mòn |
38. Độ chống Mài mòn tương đối Comparative wear resistance |
Tỉ số giữa độ chống Mài mòn của vật liệu thử nghiệm với vật liệu làm mẫu chuẩn trong điều kiện Mài mòn như nhau |
Hiện tượng và quá trình khi ma sát và Mài mòn |
|
39. Chuyển động bước nhảy khi ma sát Stick- slip |
Hiện tượng trượt tương đối và tĩnh tương đối luân chuyển có chu kỳ và tự phát của chuyển động khi ma sát Chú thích : Ví dụ về chuyển động bước nhảy là chuyển động phát sinh do tự dao động khi hạ thấp hệ số ma sát và tăng tốc độ trượt |
40. Sự dính bám khi ma sát Adhesion |
Hiện tượng dính cục bộ hai vật thể rắn xảy ra trong trạng thái cứng khi ma sát do tác dụng của lực phân tử |
41. Sự chuyển dời vật liệu Transfer of material |
Hiện tượng vật rắn khi ma sát, đó là vật liệu của một vật thể dính vào vật thể kia, vật thể rời khỏi vật thể đầu, sau đó ghép vào bề mặt của vật thể thứ hai Chú thích: sự chuyển dời vật liệu có thể ở mức độ khác nhau, từ rất bé đến khá lớn |
42. Sự xước Scering |
Sự phát hỏng bề mặt ma sát ở dạng rãnh rộng và sâu theo hướng trượt |
43. Sự dính Seizure |
Quá trình phát sinh và phát triển của sự phá hỏng bề mặt ma sát do dính và bong rời vật liệu |
44. Sự cọ xước Seratching |
Quá trình tạo thành vết xước trên bề mặt ma sát theo hướng trượt do tác động của các đồ nhô của vật rắn hoặc của hạt rắn gây ra |
45. Sự tróc lớp Flacking |
Quá trình vật liệu dưới dạng vẩy bong ra khỏi bề mặt ma sát khi Mài mòn |
46. Sự tróc rỗ Pitting |
Qúa trình tạo thành những lỗ hỏng trên bề mặt ma sát do hạt vật liệu bong ra khi Mài mòn |
47. Sự chạy mòn Running in |
Quá trình thay đổi dạng hình học của bề mặt ma sát và thay đổi tính chất cơ học của lớp bề mặt vật liệu trong chu kỳ ma sát đầu tiên khi điều kiện bên ngoài không đổi , trong điều kiện làm việc, nhiệt độ và cường độ Mài mòn giảm |
Phụ lục
Các dạng ma sát và Mài mòn trong máy
1 Dạng ma sát
Dạng ma sát theo sự tồn tại và đặc trưng của chuyển động
Dạng ma sát theo sự tồn tại của bôi trơn
2. Dạng mài mòn
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5414:1991 về Ma sát và mài mòn trong máy – Thuật ngữ cơ bản và định nghĩa
Số hiệu: | TCVN5414:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5414:1991 về Ma sát và mài mòn trong máy – Thuật ngữ cơ bản và định nghĩa
Chưa có Video