Đường kính danh nghĩa của ren d |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
(14) |
16 |
(18) |
20 |
(22) |
24 |
(27) |
30 |
(33) |
36 |
Đường kính đầu D |
5,5 |
7,0 |
8,5 |
10 |
13 |
16 |
18 |
21 |
24 |
27 |
30 |
33 |
36 |
40 |
45 |
50 |
54 |
Đường kính mặt vát D1 (sai lệch giới hạn theo Js17) |
3,2 |
3,8 |
4,9 |
6,1 |
7,2 |
9,7 |
12,0 |
14,3 |
16,7 |
16,7 |
20,4 |
20,4 |
22,7 |
22,7 |
26,2 |
28,5 |
32,0 |
Chiều cao đầu k |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
24 |
27 |
30 |
33 |
36 |
S (sai lệch giới hạn theo D12) |
2,5 |
3,0 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
8,0 |
10 |
12 |
14 |
14 |
17 |
17 |
19 |
19 |
22 |
24 |
27 |
ɛ không nhỏ hơn |
2,87 |
3,44 |
4,59 |
5,73 |
6,87 |
9,17 |
11,45 |
13,74 |
16,02 |
16,02 |
19,44 |
19,44 |
21,73 |
21,73 |
25,15 |
27,43 |
30,85 |
ω, không nhỏ hơn |
1,15 |
1,4 |
1,9 |
2,3 |
3,0 |
4,0 |
4,8 |
5,8 |
6,8 |
7,8 |
8,6 |
9,4 |
10,4 |
11,9 |
12,9 |
13,8 |
15,3 |
Chiều sâu lỗ sáu cạnh t, không nhỏ hơn |
1,3 |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
7,0 |
8,0 |
9,0 |
10,0 |
11,0 |
12,0 |
13,5 |
15,5 |
17,5 |
19,0 |
Chiều dài đoạn chuyển tiếp f, không lớn hơn |
0,51 |
0,60 |
0,60 |
0,68 |
1,02 |
1,02 |
1,87 |
1,87 |
1,87 |
1,87 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,89 |
2,89 |
2,89 |
2,89 |
Bán kính R, không lớn hơn |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Đường kính trong của mặt tựa dG, không lớn hơn |
3,6 |
4,7 |
5,7 |
6,8 |
9,2 |
11,2 |
14,2 |
16,2 |
18,2 |
20,2 |
22,4 |
24,4 |
26,4 |
30,4 |
33,4 |
36,4 |
39,4 |
Đường kính ngoài của mặt tựa dw, không nhỏ hơn |
5,07 |
6,53 |
8,03 |
9,38 |
12,33 |
15,33 |
17,20 |
20,17 |
23,17 |
26,02 |
28,87 |
31,85 |
34,81 |
38,72 |
43,61 |
48,62 |
52,54 |
Cạnh vát C |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,6 |
1,6 |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3,0 |
Cạnh vát C1 hoặc bán kính R1, không lớn hơn |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
1,0 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
2,4 |
2,7 |
3,0 |
3,3 |
3,6 |
Chiều dài đoạn cắt ren b |
18 |
20 |
22 |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
44 |
48 |
52 |
56 |
60 |
66 |
72 |
78 |
84 |
Bảng 2
CHÚ THÍCH:
1. Không nên dùng các trị số ghi trong ngoặc.
2. Vít có trị số chiều dài ở phía trên đường ngắt quãng được chế tạo ren trên suốt chiều dài thân.
Ví dụ ký hiệu quy ước vít có đường kính ren d = 12 mm, miền dung sai ren 6g, chiều dài l = 40 mm, cấp bền 5.8:
3. Ren theo TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 6g hoặc 8g theo TCVN 1917 : 1976. Kích thước đoạn ren cạn và đoạn thoát dao theo TCVN 2034 : 1977.
4. Dung sai độ đồng tâm của đầu vít và của lỗ sáu cạnh so với thân vít theo 2IT14.
5. Sai lệch giới hạn các kích thước góc có dung sai không chỉ dẫn theo ±
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Mặt tựa của đầu vít được vát hoặc lượn tròn cho tới đường kính dw.
8. Hình dạng đáy lỗ sáu cạnh không quy định.
9. Cơ tính của vít phải phù hợp với cấp bền 4.8, 5.8, 6.8 hoặc 8.8.
10. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 54:1986 về Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh - Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN54:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 54:1986 về Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh - Kết cấu và kích thước
Chưa có Video