Ký hiệu, chữ viết tắt |
Tiếng anh |
Tiếng việt |
l |
Length |
Chiều dài |
w |
Width |
Chiều rộng |
d |
Diameter |
Đường kính |
n |
Number |
Số lượng |
S |
Square |
Diện tích |
Δ |
delta |
Độ chênh lệch |
4 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
4.1 Yêu cầu đối với chi tiết
- Gỗ nguyên liệu để gia công sản phẩm, phụ kiện, chi tiết phụ trợ phải được xử lý bảo quản phòng chống sinh vật, côn trùng hại gỗ xâm nhập; không chấp nhận gỗ mục ở bất cứ bề mặt nào của chi tiết, sản phẩm;
- Gỗ nguyên liệu phải được sấy khô về độ ẩm 8 -12% trước khi gia công;
- Đối với vật liệu ván ghép: Thanh phôi hoặc các chi tiết khi ghép cần phải được lựa chọn để đảm bảo màu sắc tăng hoặc giảm dần, đảm bảo sự cân đối đồng đều về màu sắc trên sản phẩm, không gây nên sự chênh lệch màu rõ ràng;
- Đối với các chi tiết sản xuất từ ván gỗ nhân tạo phải đáp ứng các yêu cầu cho từng loại vật liệu: ván dăm theo quy định trong TCVN 12362 (ISO 16893); gỗ dán theo quy định trong TCVN 11902 (ISO 12465); ván sợi theo quy định trong ISO 16985. Không chấp nhận các khuyết tật vết lõm, vết nứt, vết bẩn, vết đốm keo trên bề mặt sản phẩm.
Yêu cầu đối với chi tiết làm từ gỗ xem tại Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu đối với chi tiết làm từ gỗ
Vị trí/ lỗi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Mức yêu cầu
Lỗ mọt
Lỗ có đường kính lớn hơn 0,5 mm ở khu vực nhìn thấy phải được trám vá
Không chấp nhận 2 lỗ mọt gần nhau
Không chấp nhận lỗ trám vá không đồng màu trên sản phẩm
TCVN 5372
Bề mặt A, bề mặt B của sản phẩm: n<2
Bề mặt C của sản phẩm: n<10 trên diện tích 50cm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không chấp nhận trên bề mặt A và B của sản phẩm
Có thể chấp nhận trên bề mặt C
TCVN 8932
Bề mặt C của sản phẩm: n≤2 và đường kính <12 mm
Mắt sống
Mắt sống ở mặt A, B: có thể chấp nhận nếu được trám vá tốt
Mắt sống ở mặt C và cạnh, mép: có thể chấp nhận
TCVN 8932
Bề mặt A, bề mặt B của sản phẩm: n≤5 trên diện tích 1 m2 và khoảng cách các mắt >30 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải được xử lý đồng màu với khu vực xung quanh và có chiều rộng phù hợp
w gỗ dác <1/2 w phôi
Độ cong
Các tấm ván có độ cong tính trên 1m chiều dài chi tiết
≤2 mm
Độ xiên thớ
Độ xiên thớ so với trục xuyên tâm của chi tiết
TCVN 1757
≤7%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu kích thước cơ bản của sản phẩm đồ gỗ nội thất được trình bày tại Bảng 3
Bảng 3 - Yêu cầu kích thước cơ bản của sản phẩm đồ gỗ nội thất
Đơn vị tính bằng milimét
Loại sản phẩm
Chỉ tiêu
Mức yêu cầu
a) Bàn
Chiều cao mặt bàn
Từ 680 đến 760
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>580
Chiều rộng phần không gian trống dưới mặt bàn
>520
Chênh lệch về độ cao đối với các loại ghế đi kèm
Từ 250 đến 320
b)Ghế
Chiều cao mặt ghế cứng
Từ 400 đến 440
Chiều cao mặt ghế có đệm (tính cả độ lún của đệm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa 2 tay vịn
>480
Tủ
Khoảng cách từ mặt đáy đến thanh treo quần áo dài
>1400
Khoảng cách từ mặt đáy đến thanh treo quần áo ngắn
>900
Chiều sâu ngăn treo quần áo
>530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>450
Chiều cao ngăn để sách (đối với tủ sách)
>23
Giường
Chiều dài mặt giường
Từ 1900 đến 2220
Chiều rộng mặt giường
Từ 700 đến 2000
Chiều cao vai giường (không kể đệm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao khoảng khống gian trống giữa mặt giường tầng dưới và giường tầng 2 (đối với giường tầng)
>1150
Chiều cao lan can an toàn giường tầng 2 so với mặt giường tầng 2 (đối với giường tầng)
>200
Chiều rộng vị trí lên xuống giường tầng 2
Từ 500 đến 600
CHÚ THÍCH: a) b) Đối với sản phẩm bàn, ghế sử dụng trong trường học, cơ sở giáo dục phải có kích thước phù hợp với từng độ tuổi, cấp học và tuân theo quy định hiện hành.
Yêu cầu về dung sai hình dạng và dung sai kích thước của đồ gỗ nội thất xem tại Bảng 4
Bảng 4 - Dung sai hình dạng và dung sai kích thước của đồ gỗ nội thất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Mức yêu cầu
Sai số kích thước tổng thể 3 chiều
TCVN 5372
±0,25%
Độ cong vênh
Chiều dài cạnh, chiều dài đường chéo của chi tiết ≥ 1400 mm
TCVN 5372
≤ 3,0 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2,0 mm
Chiều dài cạnh, chiều dài đường chéo của chi tiết ≤ 700 mm
≤ 1,0 mm
Khe hở giữa chân sản phẩm và nền nhà
≤ 0,2 mm
Khe hở giữa cánh với khung cánh cửa, ngăn kéo với khung ngăn kéo
Từ 1,5 mm đến 2,5 mm
Độ vuông góc
Chiều dài cạnh, chiều dài đường chéo của khung ≥ 1000 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 3 mm
Chiều dài cạnh, chiều dài đường chéo của khung < 1000 mm
≤ 2 mm
4.3 Yêu cầu ngoại quan đối với phụ kiện
- Đối với phụ kiện ngũ kim: Bề mặt nhẵn mịn, không bị rỉ sét, ăn mòn; chiều dày màng sơn và màu sắc phải đồng đều, không có các hạt sơn, lỗ sơn trên bề mặt;
- Đối với vật liệu kính: bề mặt không có vết nứt và các cạnh được bo tròn, mài vát;
- Đối với vật liệu nhựa: các chi tiết bằng nhựa phải có bề mặt phải trơn bóng, đồng màu và không có vết nứt, vết nhăn, bám bẩn;
- Đối với đệm mút:
+ Bề mặt đệm phải được bao phủ kín, bề mặt phải căng và đều, không có nếp nhăn, nếp gấp góc phải tròn trịa và đối xứng; không được có đinh hay đầu vít lộ ra trong khu vực phía trên mặt đệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đường may cạnh: phải thẳng, không được may chồng và phải đồng màu với vật liệu bọc đệm;
+ Tất cả vật liệu dệt không có những khuyết tật dễ nhìn thấy: bị thiếu sợi dệt, hư hỏng hoa văn, bẩn, màu nhuộm không đồng nhất; không bị nhăn, gấp, loang màu, dính dầu mỡ;
CHÚ THÍCH: Đệm mút được hiểu là đệm ngòi, tựa lưng rời được sử dụng cùng sản phẩm đồ gỗ nội thất không phải là sản phẩm độc lập.
4.4 Yêu cầu ngoại quan đối với sản phẩm đồ gỗ nội thất
- Tất cả các cạnh và các góc có thể tiếp xúc trong quá trình sử dụng phải nhẵn và không có cạnh sắc, nếu có cạnh sắc thì phải được làm tròn với bán kính tối thiểu 2 mm;
- Bề mặt sản phẩm không có phần gỗ bị lẹm, không có vết lõm do va đập, không đồng phẳng tại các mối ghép, không có dăm gỗ hoặc các chi tiết kim loại nhô lên bề mặt;
- Các chi tiết đầu/cuối hình ống và các chi tiết chân hình ống phải được che đậy hoặc bịt kín; Đối với cạnh dán phải đảm bảo kín khít, không bị hở mối dán hay chảy keo ở cạnh dán;
- Các bộ phận kim loại, phụ kiện kim loại được bôi trơn phải được che phủ kín, không chấp nhận rỉ sét;
- Cánh tủ, ngăn kéo và các chi tiết chuyển động phải sử dụng dễ dàng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các chi tiết được sơn phủ phải đảm bảo không có bụi bẩn hoặc những hạt nhỏ (cát, dăm gỗ...) bên dưới lớp sơn bóng; không có hiện tượng sơn bị chảy, có vết nhăn, phồng rộp, ố màu; lớp sơn bóng không bị nứt hoặc bị chảy (tạo gợn sóng);
- Không chấp nhận nấm mốc trên bề mặt sản phẩm.
Yêu cầu chất lượng ngoại quan đối với sản phẩm đồ gỗ nội thất xem Bảng 5
Bảng 5 - Yêu cầu ngoại quan đối với sản phẩm đồ gỗ nội thất
Vị trí/ lỗi
Chỉ tiêu
Phương pháp thử
Mức yêu cầu
Trầy xước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể chấp nhận vết xước nhìn thấy ở khoảng cách 1m với kích thước phù hợp.
TCVN 5372
Bề mặt A, bề mặt B của sản phẩm: không chấp nhận Bề mặt C của sản phẩm: l<20mm
Vết nứt
Không chấp nhận vết nứt không được trám vá tốt;
Không chấp nhận vết nứt ở vị trí lắp ráp, chi tiết chịu lực;
Có thể chấp nhận vết nứt có kích thước phù hợp.
TCVN 5372
Bề mặt A, bề mặt B của sản phẩm: không chấp nhận Bề mặt C của sản phẩm: l<10mm và n ≤ 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không gây kẹt tay trong quá trình sử dụng
w≤ 7mm và ≥12mm
Cạnh, góc sắc nhọn phải được bo tròn
R ≥ 2mm
Lỗi về màu (màu xấu, màu không đều)
Bề mặt A, bề mặt B của sản phẩm: Không chấp nhận Bề mặt C của sản phẩm: có thể chấp nhận
Độ ổn định của sản phẩm trên sàn
w<2 mm
Cánh cửa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5372
wkhehở từ 1,0 mm đến 2,0 mm
Ngăn kéo
Các ngăn kéo phải có độ hở đồng đều
wkhe hở từ 1,0 mm đến 2,0 mm
Độ cong mặt trước ngăn kéo cong không được chênh lệch nhau quá 2,5mm
∆ <2,5 mm
Mối ghép
Phải kín khít, độ hở trong giới hạn cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt A, bề mặt B của sản phẩm: không chấp nhận
Bề mặt C của sản phẩm: ∆<0,5 mm
Cụm chi tiết dạng nan
Độ lệch độ cao, độ nhô tối đa giữa các nan
TCVN 5372
∆ < 1,0 mm
Liên kết mộng
Đối với mộng cố định độ hở mối ghép cho phép
Từ 0,5 mm đến 1,0 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1,0 mm đến 2,0 mm
Vết keo
Không chấp nhận ở bề mặt A
Có thể chấp nhận ở bề mặt B,C đảm bảo yêu cầu trong diện tích <5 mm2
n≤2 và l<25 mm
Lỗi về màu, màu không đều
Quan sát trực tiếp bằng mắt thường
Bề mặt A, bề mặt B của sản phẩm: Không chấp nhận
Bề mặt C của sản phẩm: có thể chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không chấp nhận
Lộ đinh, vít, chốt gỗ
Không chấp nhận
4.5 Yêu cầu an toàn
4.5.1 Yêu cầu an toàn khi sử dụng vật liệu
- Vật liệu gỗ được sử dụng gia công phải không bị mục hoặc côn trùng tấn công, không có các khuyết tật ảnh hưởng đến tính an toàn của sản phẩm;
- Tất cả các kim loại lộ ra bên ngoài khi lắp ghép sản phẩm để sử dụng bao gồm các chi tiết như lò xo, đai ốc, bu lông và vòng đệm phải được làm từ các vật liệu chống ăn mòn như nhôm hoặc thép không gỉ, hoặc được bảo vệ đủ để chống ăn mòn.
4.5.2 Yêu cầu độ bền, độ ổn định và độ biến dạng của sản phẩm đồ gỗ nội thất
- Cấu trúc sản phẩm đảm bảo độ cứng vững khi sử dụng (khả năng chịu tải, độ bền kết cấu v.v...) sản phẩm không bị lật, đổ trong quá trình sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Yêu cầu đánh giá độ bền cơ học, độ ổn định và độ biến dạng của sản phẩm đồ gỗ nội thất
Vị trí/ lỗi
Chỉ tiêu
Phương pháp thử
Mức Yêu cầu
Độ ổn định đồ gỗ dạng khung hộp
Chiều rộng nhỏ hơn 500 mm, chiều sâu lớn hơn chiều rộng
TCVN 5372
≥30N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10N
Chiều rộng lớn hơn 500 mm
≥ 10 N
Độ ổn định bàn
Bàn ăn
TCVN 5372
≥ 100 N
Bàn làm việc
≥ 150 N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồ gỗ dạng khung hộp
TCVN 5372
500 lần
Ghế
TCVN 5372
1000 lần
Độ biến dạng, mm, dưới lực tác dụng
Khung đồ gỗ
TCVN 5372
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ võng của mặt bàn, không lớn hơn
3,0 mm
Bàn ăn
5,0 mm
Bàn làm việc
3,0 mm
4.5.3 Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm keo dán
- Các sản phẩm đồ gỗ nội thất sử dụng keo dán (có chứa formadehyde) để dán ghép, liên kết các chi tiết phải được kiểm tra hàm lượng formadehyde tự do theo Bảng 7.
Bảng 7 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm keo dán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Mức yêu cầu
Hàm lượng formadehyde tự do trong keo dán, không lớn hơn, %
TCVN 11569
1,4
- Đối với các sản phẩm đồ gỗ nội thất từ ván gỗ nhân tạo phải đáp ứng các yêu cầu về hàm lượng formadehyde cho từng loại vật liệu: Ván dăm theo quy định trong TCVN 12362 (ISO 16893); gỗ dán theo quy định trong TCVN 11902 (ISO 12465); ván sợi theo quy định trong ISO 16985. Không chấp nhật các khuyết tật vết lõm, vết nứt, vết bẩn, vết đốm keo trên bề mặt sản phẩm.
4.5.4 Yêu cầu kỹ thuật đối với sơn PU phủ bề mặt sản phẩm gỗ
Các loại sơn PU có màu sử dụng trên sản phẩm đồ gỗ nội thất phải đảm bảo yêu cầu về các chất có hại đến môi trường, người sử dụng. Yêu cầu kỹ thuật của các sản phẩm sơn PU phủ bề mặt sản phẩm gỗ được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sơn PU phủ bề mặt sản phẩm gỗ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sản phẩm
Mức yêu cầu (*)
Phương pháp thử
Lấy mẫu
Hàm lượng chì, % khối lượng rắn
Sơn PU phủ bề mặt sản phẩm gỗ
≤ 0,008%
(80
ppm)
CPSC-CH- E1003-09.1
Lấy mẫu đại diện của sản phẩm được thử theo qui định trong TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơn PU phủ bề mặt sản phẩm gỗ
Lớp mặt:
TCVN 10370-2: 2014
Lấy mẫu đại diện của sản phẩm được thử theo qui đinh trong TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013).
Độ bóng ≥ 80 GU (góc đo 600)
≤ 0,52 g/mL
Độ bóng < 80 GU (góc đo 600)
≤ 0,61 g/mL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,61 g/mL
CHÚ THÍCH: (*) Các chỉ tiêu được xác định ở dung dịch sơn sau khi pha chế đầy đủ các thành phần theo đúng khuyến cáo của nhà sản xuất.
5 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
5.1 Bao gói
- Sản phẩm phải được đóng gói trong bao chống ẩm hoặc trên pallet, được cố định chặt và an toàn trong thùng hàng suốt quá trình bốc xếp, bảo quản và vận chuyển đến tay người tiêu dùng.
- Đảm bảo không thiếu bất kỳ một thành phần nào của sản phẩm (phụ kiện, túi chống ẩm, hướng dẫn lắp ráp v.v...).
- Các bộ phận chuyển động (ngăn kéo, cánh cửa) phải được bọc và cố định trước khi đóng gói;
- Đồ gỗ nội thất tháo rời phải bọc, kê lót các bộ phận hoặc chi tiết của sản phẩm khi xếp vào thùng carton;
- Đồ gỗ nội thất dạng gấp xếp phải buộc chặt các bộ phận gấp xếp của sản phẩm trước khi đóng gói;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Ghi nhãn
- Các sản phẩm hoặc từng kiện phải được ghi nhãn bởi nhà sản xuất bằng cách sử dụng mực in khó tẩy hoặc dán nhãn ít nhất có các thông tin sau:
a) Tên của nhà sản xuất, nhãn thương mại hoặc nhãn nhận diện cụ thể đối với cơ sở sản xuất;
b) Loại sản phẩm, tên sản phẩm, mã sản phẩm;
c) Kích thước sản phẩm;
d) Màu sắc, vật liệu hoàn thiện sản phẩm;
e) Lô, năm sản xuất;
5.3 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển đồ gỗ nội thất phải đảm bảo các yêu cầu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phương tiện vận chuyển phải có mui, bạt, các thiết bị che chắn đảm bảo chống thấm, chống ướt;
c) Không bốc xếp đồ gỗ nội thất ở ngoài trời khi có mưa.
5.4 Bảo quản
- Sản phẩm trong quá trình bảo quản phải giữ nguyên hình dạng và độ ẩm yêu cầu; Tất cả các chi tiết bên trong sản phẩm không bị trầy xước, móp, nứt vỡ;
- Kho sản phẩm phải được thông gió, khô, sạch sẽ, an toàn, không bụi bẩn, đủ ánh sáng cho việc chất xếp hàng tiêu chuẩn về vệ sinh sản xuất hiện hành. Có thiết bị báo cháy tự động, thiết bị chữa cháy, thiết bị chống ẩm, Kiểm soát được nhiệt độ và độ ẩm để đảm bảo sự an toàn của sản phẩm.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 11205 (ISO 13609) Ván gỗ nhân tạo - Gỗ dán - Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
[2] ISO 7170, Furniture - storage units - Test methods for the determination of strength and durability (Đồ nội thất - Tủ đựng đồ - Xác định độ bền)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] EN1022 Furniture seating- Determination of stability (Ghế ngồi - xác định độ ổn định)
[5] EN 1728 Furnitue seating - Test methods for determination of strength and durability (ghế ngồi - phương pháp kiểm tra độ bền)
[6] EN 1729-2:2001- Furniture. Chairs and tables for educational institutions. Safety requirements and test methods (Đồ nội thất. Ghế và bàn cho các cơ sở giáo dục. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử)
[7] EN 1730 Furniture - Tables - Test methods for the determination of stability, strength and durability
[8] GB/T 3324-2017 - Wooden furniture - General technical requirenments (Đồ gỗ - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản)
[9] GB/T 3326-2016 - Furniture - Main size of table and seat (Đồ nội thất - Kích thước cơ bản của bàn và ghế)
[10] GB/T 3327-2016 - Furniture - Main size of cabinets (Đồ nội thất - Kích thước cơ bản của tủ)
[11] QCVN 03-01:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Keo dán gỗ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa, các ký hiệu viết tắt
4 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
4.1 Yêu cầu đối với chi tiết
4.2 Yêu cầu kích thước cơ bản và dung sai của sản phẩm
4.3 Yêu cầu ngoại quan đối với phụ kiện
4.4 Yêu cầu ngoại quan đối với sản phẩm đồ gỗ nội thất
4.5 Yêu cầu an toàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Bao gói
5.2 Ghi nhãn
5.3 Vận chuyển
5.4 Bảo quản
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5373:2020 về Đồ gỗ nội thất
Số hiệu: | TCVN5373:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5373:2020 về Đồ gỗ nội thất
Chưa có Video