B1max = B + 200; |
(1) |
đối với băng con lăn đĩa
B1max = B + 100;
(2)
trong đó B là chiều dài con lăn trụ tương ứng.
7. Kích thước danh nghĩa của đoạn lượn tròn phải chọn phù hợp với Hình 3 và theo các dãy sau:
R (mm) 630; 800; 1000; 1250; 1600; 2000; 2500; 3150; 4000;
30°; 45°; 60°; 90°.
Hình 3
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5190:1990 (ST SEV 3006 : 1981) về Băng con lăn - Thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN5190:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5190:1990 (ST SEV 3006 : 1981) về Băng con lăn - Thông số và kích thước cơ bản
Chưa có Video