Nhiệt độ |
Khối lượng riêng dw |
|
K |
0C |
g/cm3 |
288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 |
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 |
0,9981 0,9979 0,9977 0,9976 0,9974 0,9972 0,9970 0,9967 0,9965 0,9963 0,9960 0,9958 0,9955 0,9952 0,9949 0,9946 |
5.1. Tính toán khối lượng riêng (d) với sai số không lớn hơn 0,01g/cm3 theo công thức;
trong đó:
m1 - khối lượng mẫu cân trong không khí, g;
m2 - khối lượng mẫu cân trong nước, g;
dw - khối lượng riêng của nước, g/cm3;
5.2. Chỉ tiêu khối lượng riêng của lô sản phẩm là giá trị trung bình số học các kết quả xác định được làm tròn đến 0,01g/cm3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) mác vật liệu thử;
2) kết quả thử được;
3) các chi tiết cần thiết về tình trạng mẫu;
4) các chi tiết có thể ảnh hưởng đến kết quả;
5) ký hiệu TCVN này
6) ngày tháng năm thử.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5049:1990 (ST SEV 1253-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định khối lượng riêng Hardmetals do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5049:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 22/05/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5049:1990 (ST SEV 1253-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định khối lượng riêng Hardmetals do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video