Đường kính danh nghĩa của ren d |
2 |
2,5 |
3 |
(3,5) |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
(14) |
16 |
(18) |
20 |
Đường kính đầu D |
3,8 |
4,7 |
5,6 |
6,5 |
7,4 |
9,2 |
11,0 |
14,5 |
18,0 |
21,5 |
25,0 |
28,5 |
32,5 |
36,0 |
Chiều cao đầu k, không lớn hơn |
1,2 |
1,5 |
1,65 |
1,93 |
2,2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Bán kính R, không lớn hơn |
0,2 |
0,25 |
0,3 |
0,35 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
1,0 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
10 |
Chiều dài đoạn cắt ren b |
16 |
18 |
18 |
20 |
20 |
22 |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
44 |
48 |
52 |
Chiều rộng rãnh n |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
1,0 |
1,2 |
1,6 |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
3,0 |
4,0 |
4,0 |
5,0 |
Độ sâu rãnh t |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
1,0 |
1,2 |
1,6 |
2,0 |
2,4 |
2,8 |
3,2 |
3,6 |
4,0 |
Độ vát c |
0,3 |
0,3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,6 |
1,6 |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,5 |
2,5 |
CHÚ THÍCH: Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
Ví dụ ký hiệu quy ước vít có đường kính ren d = 12 mm, miền dung sai ren 6g, chiều dài l = 40 mm, cấp bền 5.8:
Vít M12 - 6g x 40.58 TCVN 50 : 1986.
2. Ren theo TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 6g hoặc 8g theo TCVN 1917 : 1976.
Kích thước đoạn ren cạn x và đoạn thoát dao a theo TCVN 2034 : 1977.
3. Dung sai đối xứng của rãnh xẻ so với thân vít và độ đồng tâm của đầu vít so với thân vít theo 2 IT14.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Cơ tính của vít phải phù hợp với cấp bền 4.8, 5.8, 6.8 hoặc 8.8.
6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1977.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 50:1986 về Vít đầu chìm - Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN50:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 50:1986 về Vít đầu chìm - Kết cấu và kích thước
Chưa có Video