Ví dụ ký hiệu quy ước: |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
T |
P |
G |
N |
16 |
03 |
08 |
E |
N - |
... |
1.2 Các ký hiệu từ 1 đến 7 là bắt buộc phải có
1.3 Các ký hiệu 8 và/ hoặc 9 chỉ có khi yêu cầu. Trong trường hợp chỉ cần một chỉ dẫn một trong các ký hiệu trên thì dùng ký hiệu 8
1.4 Khi có yêu cầu phải chỉ dẫn ký hiệu 10 thì ký hiệu này được tách ra khỏi ký hiệu còn lại bằng dấu gạch ngang.
1.5 Nếu trên ký hiệu 4 trong ký hiệu quy ước có “X ‘’ thì trên ký hiệu 5, 6, 7 cho phép chỉ dẫn ký hiệu không theo tiêu chuẩn này
2 Ký hiệu dạng mảnh dao ( Ký hiệu 1)
2.1 Ký hiệu dạng mảnh dao cần phải phù hợp với chỉ dẫn ở Bảng 1
Bảng 1
Ký hiệu
Dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc ở đỉnh
Nhóm
1
2
3
4
5
H
Hình sáu cạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
Các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau
O
Hình tám cạnh
1350
P
Hình năm cạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Hình vuông
900
T
Hình tam giác ( ba cạnh )
600
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
Các cạnh bằng nhau và các góc không bằng nhau
D
550
E
750
M
860
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
W
Hình sáu cạnh
800
L
Hình chữ nhật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cạnh không bằng nhau và các góc bằng nhau
A
Hình bình hành
850
Các cạnh không bằng nhau và các góc không bằng nhau
B
82
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Hình tròn
_
_
2.2 Đối với mảnh dao thuộc các nhóm các cạnh bằng nhau và các góc không bằng nhau và cũng như các cạnh không bằng nhau và các góc không bằng nhau ký hiệu theo góc ở đỉnh nhỏ nhất an
3 ký hiệu giá trị góc sau danh nghĩa ( Ký hiệu riêng 2)
3.1 Ký hiệu giá trị góc sau danh nghĩa an cần phải phù hợp với Bảng 2.
Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
b
c
d
e
f
g
n
p
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
an
3o
5o
7o
15o
200
25o
30o
0o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho các giá trị khác của góc
3.2 Khi các giá trị góc sau danh nghĩa khác nhau trên các lưỡi khác nhau, ký hiệu được xác định theo góc danh nghĩa của lưỡi cắt dài nhất.
4 Ký hiệu cấp dung sai ( Ký hiệu 3)
4.1 Kích thước m, d và s cho mảnh dao có số lưỡi cắt lẻ và lượn ở đỉnh được xác định phù hợp với Hình 1
4.2 Kích thước m , d và s cho mảnh dao có số lưỡi cắt chẵn và lượn ở đỉnh được xác định phù hợp với Hình 2
Hình 1
Hình 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3
4.4 Ký hiệu cấp dung sai phải phù hợp với chỉ dẫn ở Bảng 3.
Bảng 3
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu
Sai lệch giới hạn kích thước
d
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
A **
± 0,025
± 0,005
± 0,025
F**
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,005
± 0,025
C**
± 0,025
± 0,013
± 0,025
H
± 0,013
± 0,013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
± 0,025
± 0,025
± 0,025
G
± 0,025
± 0,025
± 0.013
J**
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đến ± 0,15
± 0,005
± 0,025
K **
Từ ± 0,05*
đến ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,025
L**
Từ ± 0,05*
đến ± 0,15
± 0,025
± 0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ ± 0,05*
đến ± 0,15
Từ ± 0.08*
đến ± 0,20
± 0,13
N
Từ ± 0,05*
đến ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đến ± 0,20
± 0,025
U
Từ ± 0,08*
đến ± 0,25
Từ ± 0.13*
đến ± 0,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chú thích:
* Sai lệch giới hạn phụ thuộc vào đường kính vòng tròn nội tiếp d ( xem Bảng 4, 5)
* * Ưu tiên dùng cho mảnh dao có cạnh vát mài ở đỉnh
4.5 Sai lệch giới hạn kích thước m trong cấp dung sai M, N ,U cho mảnh dao với góc ở đỉnh an ≥ 60 đối với dạng H, O, P, S, T, C, E, M, W cũng như sai lệch giới hạn kích thước d cho cấp dung sai J, K, M, N, U đối với mảnh dao dạng H, O, P, S, T, C, E, M, W, R phải phù hợp với chỉ dẫn ở Bảng 4
Bảng 4
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính vòng tròn nội tiếp d
Sai lệch giới hạn kích thước
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp dung sai
M, N
U
J, K, L, M, N
U
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,76
5,56
6,0
6,35
7,94
8,0
9,525
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,13
± 0,05
± 0,08
12,0
12,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,20
± 0,08
± 0,13
15,875
16
19,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,25
± 0,15
± 0,27
± 0,10
± 0,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,4
± 0,18
± 0,38
± 0,13
± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
± 0,20
± 0,38
± 0,15
± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính vòng tròn nội tiếp d
Sai lệch giới hạn kích thước cấp dung sai M, N
m
d
5,56
6,35
7,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,11
± 0,05
12,7
± 0,15
± 0,08
15,875
19,05
± 0,18
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Ký hiệu đặc tính kết cấu phải phù hợp với chỉ dẫn ở Bảng 6.
Bảng 6
Ký hiệu
Hình vẽ
Đặc tính kết cấu
Rãnh thoát phoi
Lỗ kẹp
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có lỗ kẹp
R
Có rãnh thoát phoi ở một cạnh
F
Có rãnh thoát phoi ở hai cạnh
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có lỗ kẹp hình trụ
M
Có rãnh thoát phoi ở một cạnh
G
Có rãnh thoát phoi ở hai cạnh
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có lỗ lẹp hình xuyến dùng cho vít đầu chìm với góc từ 400 đến 600 ở một cạnh
T
Có rãnh thoát phoi ở một cạnh
Q
Không có rãnh thoát phoi
Có lỗ kẹp hình xuyến dùng cho vít đầu chìm với góc từ 400 đến 600 ở hai cạnh
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có rãnh thoát phoi ở hai cạnh
B
Không có rãnh thoát phoi
Có lỗ kẹp hình xuyến dùng cho vít đầu chìm với góc từ 700 đến 900 ở một cạnh
H
Có rãnh thoát phoi ở một cạnh
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có rãnh thoát phoi
Có lỗ kẹp hình xuyến dùng cho vít đầu chìm với góc từ 700 đến 900 ở hai cạnh
J
Có rãnh thoát phoi ở hai cạnh
X
Các đặc tính đặc biệt mà yêu cầu thể hiện trong bảng quy trình trên bản vẽ hay là thuyết minh
5.2 Mảnh dao cắt có các cạnh không bằng nhau các góc bằng nhau cũng như các cạnh không bằng nhau các góc không bằng nhau thì phải ký hiệu bằng chữ X.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Ký hiệu kích thước mảnh dao có các cạnh bằng nhau các góc bằng nhau và có các cạnh bằng nhau các góc không bằng nhau xác định bằng kích thước chiều dài cạnh lý thuyết tính bằng mm tương ứng với số trước dấu phẩy
Trong trường hợp có một chữ số thì ở trên vị trí thứ nhất ghi số 0 ( không)
6.2 Đối với mảnh dao có các cạnh bằng nhau các góc bằng nhau và các cạnh bằng nhau các góc không bằng nhau ký hiệu kích thước cần phải phù hợp với Bảng 7.
Bảng 7
Đường kính vòng tròn nội tiếp d
Ký hiệu kích thước mảnh dao
H
0
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
C
D
E
M
V
W
4,76
5,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,94
9,525
12,7
15,875
19,05
22,25
25,4
31,75
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03
04
05
07
09
11
12
14
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
02
03
04
05
06
07
09
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
04
05
07
09
11
13
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
04
05
06
07
09
12
15
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
31
08
09
11
13
16
22
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
44
54
04
05
06
08
09
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
22
25
32
05
06
07
09
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
23
27
31
38
04
05
06
08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
16
19
23
26
32
04
05
06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09
12
15
19
22
25
31
08
09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
16
22
27
33
38
44
54
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04
05
06
08
10
13
15
17
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4 Ký hiệu kích thước mảnh dao hình tròn xác định bằng đường kính phù hợp với Bảng 8
Bảng 8
Đường kính mảnh dao d, mm
Ký hiệu kích thước mảnh dao dạng R
6,0
06
6,35
7,94
07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
08
9,525
09
10,0
10
12,0
12
12,7
15,875
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
16
19,05
19
20,0
20
25,0
25
25,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
32,0
32
7 Ký hiệu chiều dày mảnh dao ( Ký hiệu 6)
7.1 Ký hiệu chiều dày mảnh dao xác định bằng kích thước chiều dày làm việc s tính bằng mm phù hợp với Hình 4 và tương ứng với số trước dấu phẩy
Trong trường hợp có một chữ số trên vị trí thứ nhất ghi số 0 (không). Ví dụ chiều dày mảnh dao 4,76 mm ký hiệu 04. Đối với mảnh dao chiều dày s = 1,98 mm và 3,97 mm trên vị trí thứ nhất ghi chữ T. Ví dụ chiều dày mảnh dao 3,97 mm – Ký hiệu T3
Hình 4
7.2 Ký hiệu chiều dày mảnh dao cần phải phù hợp với Bảng 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
1,59
01
1,98
T1
2,38
02
3,18
03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T3
4,76
04
5,56
05
6,35
06
7,94
07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09
12,7
12
8 Ký hiệu hình dáng đỉnh mảnh dao ( Ký hiệu 7)
8.1 Mảnh dao có bán kính đỉnh nhỏ hơn rồ ≤ 0,2 mm được ký hiệu 00 ( không không )
8.2 Mảnh dao có bán kính rồ ≥ 0,2 mm được ký hiệu bằng kích thước bán kính trong phần thập phân mm. Nếu số nhỏ hơn 10 cần phải đặt vào vị trí thứ nhất số 0. Ví dụ bán kính ở đỉnh r = 0,8 mm – Ký hiệu 08.
8.3 Mảnh dao có vát ở đỉnh ( Hình 5) ký hiệu phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 10 và Bảng 11
Hình 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Góc chính Kr ở đỉnh
A
D
E
F
P
Z
45o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75o
85o
900
Cho các giá trị khác nhau của góc
Bảng 11
Ký hiệu
a
b
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
f
g
n
p
Z
Góc sau của cạnh và làm sạch
3o
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
200
250
300
00
110
Cho các giá trị khác của góc
8.4 Ký hiệu hình dáng đỉnh mảnh dao hình tròn với giá trị đường kính nhận được khi chuyển đổi từ đơn vị insơ sang đơn vị mét – 00 ( không - không) còn với giá trị đường kính trong đơn vị mét – MO.
9 Ký hiệu kiểu lưỡi cắt ( Ký hiệu 8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12
Ký hiệu
Kiểu lưỡi cắt
Hình biểu diễn
F
Nhọn
E
Lượn tròn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
Có cạnh vát
S
Có cạnh vát và lượn tròn
10 Ký hiệu hướng cắt ( Ký hiệu 9)
Ký hiệu hướng cắt cần phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 13
Bảng 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng cắt
R
Chỉ có phải
L
Chỉ có trái
N
Phải và trái
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4961:1989 (ST SEV 555 : 1986) về Mảnh dao cắt nhiều cạnh - Thay thế hệ thống ký hiệu
Số hiệu: | TCVN4961:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4961:1989 (ST SEV 555 : 1986) về Mảnh dao cắt nhiều cạnh - Thay thế hệ thống ký hiệu
Chưa có Video