Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu chất lượng

Ký hiệu

1 Chỉ tiêu công dụng

1.1 Kích thước phôi (lớn nhất và nhỏ nhất) gia công được trên máy, mm.

1.2 Năng suất của thiết bị làm việc ở chế độ tự động, chiếc/giờ; m3/giờ; m2/giờ…

1.3 Các chỉ tiêu của dụng cụ cắt và lắp đặt dao (kích thước lớn nhất và nhỏ nhất của dụng cụ cắt, số lượng vị trí lắp, độ chính xác kích thước lắp dao, thời gian thay thế dao tự động…).

1.4 Kích thước bề mặt làm việc gá lắp sản phẩm (bàn máy, mâm cặp…), mm.

1.5 Kích thước không gian làm việc (khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa các chi tiết chính của máy và giữa các cơ cấu làm việc), mm.

1.6 Khoảng dịch chuyển làm việc và gá lắp của các cơ cấu làm việc của máy.

1.7 Chỉ tiêu của các chuyển động chính và chuyển động phụ trong máy (giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của tốc độ cất, tốc độ tiến, số vòng quay, số hành trình kép, số cấp của cơ cấu truyền động v.v…), m/s, ph-1, hành trình/ ph, m/ph…

1.8 Các chỉ tiêu đặc trưng về động lực học của máy (công suất danh định, lực cắt, lực tiến…), kW, N/cm2,…

1.9 Chỉ tiêu về kích thước choán chỗ và khối lượng của thiết bị.

1.9.1 Kích thước choán chỗ của máy không kể vị trí của các tổ hợp đi kèm, các đồ gá và vị trí các thiết bị điện, mm:

a) Chiều dài

b) Chiều rộng

c) Chiều cao

1.9.2 Điện tích chung trên mặt bằng, m2.

1.9.3 Khối lượng của hệ thống thiết bị lắp đặt riêng, đồ gá tháo lắp và thiết bị điện, kg.

1.9.4 Khối lượng của hệ thống thiết bị lắp đặt riêng lẻ, đồ gá tháo lắp và thiết bị điện, kg.

1.10 Độ chính xác gia công sản phẩm mẫu, mm.

1.11 Chỉ tiêu về điều kiện khí hậu (loại đối với vùng khí hậu khác nhau, điều kiện sử dụng, vận chuyển và bảo quản trong sự tác động của yếu tố khí hậu của môi trường xung quanh).

1.12 Chỉ tiêu hoàn thiện kỹ thuật, điểm:

- Hệ số nâng cao năng suất, %

- Tự động hóa các nguyên công chính và phụ.

- Tự động thay thế dao.

- Tự động điều khiển truyền động của chuyển động chính và chuyển động tiến.

- Tự động thay thế phôi.

- Mức độ tự động hóa và cơ khí hóa.

- Số dao làm việc đồng thời.

- Số điều phối đồng thời.

- Khả năng thu dọn phôi cơ khí hóa và tự động hóa…

2 Chỉ tiêu tiết kiệm vật liệu và năng lượng

2.1 Suất tiêu hao năng lượng.

2.2 Tỷ suất khối lượng.

3 Chỉ tiêu độ tin cậy

3.1 Thời gian làm việc định mức không hỏng hóc, h.

3.2 Thời gian phục hồi trung bình, h.

3.3 Hệ số sử dụng kỹ thuật.

3.4 Tuổi thọ quy định về độ chính xác, năm.

3.5 Thời hạn phục vụ định mức đến lần sửa chữa lớn đầu tiên, năm.

4 Chỉ tiêu công thái học

4.1 Độ ổn ở trạng thái không tải, db.

4.2 Lực tác dụng trên cần gạt của các cơ cấu điều khiển, N.

5 Chỉ tiêu thẩm mỹ

5.1 Hình dạng bên ngoài, điểm.

5.1 Hình dạng bên ngoài, điểm.

5.2 Chất lượng hoàn thiện, (gam màu, nhãn hiệu của máy, bao gói…), điểm…

6 Chỉ tiêu công nghệ

6.1 Tỷ suất khối lượng riêng (khối lượng ứng với các thông số chính).

6.2 Suất tiêu hao năng lượng để chế tạo.

7 Chỉ tiêu vận chuyển

7.1 Hệ số khả năng sử dụng đồng thời các phương tiện vận chuyển lớn nhất.

8 Chỉ tiêu chuẩn hóa và thống nhất hóa.

8.1 Hệ số sử dụng các chi tiết và bộ phận tiêu chuẩn, %

9 Chỉ tiêu sinh thái học

9.1 Lượng bụi độc do máy thải vào môi trường.

10 Chỉ tiêu an toàn

10.1 Mức độ tin cậy về an toàn của các bộ phận bảo vệ và che chắn.

10.2 Mức độ trang bị của các bộ phận bảo vệ và che chắn.

10.3 Độ bền cách điện của các chi tiết dẫn điện gây nguy hiểm với người sử dụng.

11 Chỉ tiêu kinh tế

11.1 Hiệu quả kinh tế hàng năm, đ.

11.2 Thời hạn hoàn vốn, năm.

11.3 Giá thành kế hoạch, đ.

12 Chỉ tiêu khối lượng lao động

12.1 Số lượng người phục vụ chính, người.

12.2 Khối lượng lao động phục vụ công nghệ, người - h.

12.3 Khối lượng lao động kỹ thuật, người - h.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


L
XBXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kv

 


kd

CHÚ THÍCH:

1 Có thể sử dụng các đơn vị đo khác trong các chỉ tiêu trên trong từng loại máy gia công gỗ, cụ thể.

2 Những chỉ tiêu chính trong tiêu chuẩn này là: 1.1 đến 1.9.1; 1.10 đến 1.12; 3.1; 3.4; 3.5; 6.1; 6.2.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4951:1989 về Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

Số hiệu: TCVN4951:1989
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1989
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4951:1989 về Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…