Tên chỉ tiêu chất lượng |
Ký hiệu |
1 Chỉ tiêu công dụng 1.1 Lĩnh vực sử dụng dụng cụ cắt 1.2 Mác vật liệu phần làm việc,lớp phủ chống ăn mòn 1.3 Độ cứng phần làm việc của dụng cụ làm bằng thép hợp kim và thép các bon, HRC, HRA, 1.4 Mác vật liệu phần thân, phần gá kẹp hoặc đuôi của của các dụng cụ lắp ghép 1.5 Độ cứng phần thân, phần gá kẹp hoặc đuôi của dụng cụ cắt, HRC. 1.6 Chỉ tiêu cơ bản về độ chính xác của dụng cụ cắt 1.7 Độ nhám của các mặt chính dụng cụ cắt, mm. 1.8 Chỉ tiêu độ chính xác của các vật được gia công. 1.9 Độ nhám của các mặt được gia công mm. 1.10 Năng suất cắt,cm3/ph, mm2/ph, mm/ph
2 Chỉ tiêu độ tin cậy 2.1 Tuổi bền trung bình 2.2 Tuổi bền quy định
3 Chỉ tiêu thẩm mỹ 3.1 Hình dáng bên ngoài, điểm 3.2 Chất lượng ghi nhãn, điểm 3.3 Chất lượng bao gói, điểm
4 Chỉ tiêu công nghệ 4.1 Tỷ suất vật liệu phần cắt (tỷ lệ khối lượng phần cắt so với khối lượng toàn bộ của dụng cụ ),% 4.2 Công lao động toàn bộ, giờ/người 5 Chỉ tiêu tiêu chuẩn hóa và thống nhất hóa 5.1 Hệ số sử dụng (đối với dụng cụ lắp ghép ),% CHÚ THÍCH: 1. Cho phép bổ sung và làm rõ danh mục chỉ tiêu để phản ánh đầy đủ hơn nữa đặc điểm của từng loại dụng cụ. 2. Những chỉ tiêu chính trong tiêu chuẩn này là các chỉ tiêu: 1.6; 2.1; 2.2. |
- - -
-
- - -
T T1
- - -
-
kd |
Bảng 2
Tên sản phẩm cùng loại
số thứ tự các chỉ tiêu theo Bảng 1
1 Tên dụng cụ cắt kim loại
Mũi khoan
1,1 ÷ 1.4, 1,5x, 1,6 ÷ 1,9x
1,10 ÷ 5,1
Ta rô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1 ÷ 1.8, 1,10 ÷ 4.2
1,1 ÷ 1.3, 1,6 ÷ 1.9,
1,10 ÷ 3.3, 4.2
Mũi xoáy
1,1 ÷ 1.4, 1.5x, 1.6 ÷ 1,8x,
1,9x, 1.10 ÷ 3.3, 4,2.
Mũi khoét
1,1 ÷ 1,4, 1.5x, 1,6 ÷ 1,8,
1,9 ÷ 5 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1 ÷ 1.4, 1.5x, 1.6 ÷ 1.8x,
1.9x, 1.10 ÷ 5.1
Dao phay răng
1,1 ÷ 1,4, 1,5x, 1,6 ÷ 1,9,
1,10 ÷ 5,1.
Các loại dao
(kể cả dao cà răng)
1,1 ÷ 1,4, 1.5x, 1.6 ÷ 1,8x
1,9x, 1,10 ÷ 5,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1 ÷ 1,7, 1,8x, 1,10 ÷ 5,1
Dao chuốt
1,1 ÷ 1,7, 1,8 ÷ 5,1
Dụng cụ cắt răng (trừ dao phay răng và dao cà răng)
1,1 ÷ 5,1
Đầu cắt răng, dụng cụ gia công ống và mặt bích
1,1 ÷ 1,4, 1.5x, 1.6x, 1.7,
1,8x, 1,9x, 1,10 ÷ 5,1
Dụng cụ làm bằng vật liệu tổng hợp và vật liệu siêu cứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8x, 1.9x, 1,10 ÷ 5,1
Dũa mỹ nghệ
1,1 ÷ 1,3, 1,6x, 1,7,
1,10 ÷ 4,2
2 Dụng cụ gia công gỗ
Dao phay
1,1 ÷ 1,4, 1,5x, 1,6, 1,7,
1,8x, 1,9x, 1,10 ÷ 5,1
Dụng cụ khoan -
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1 ÷ 1,4, 1,5x, 1,6, 1,7,
1,8x, 1,9x, 1,10 ÷ 5,1
Lưỡi cưa
1,1 ÷ 1,7, 1.8x, 1,9x,
1,10 ÷ 5,1
Kéo và lưỡi cắt
1,1 ÷ 1,4, 1,5x, 1,6, 1,7,
1,8x, 1,9x, 1,10 ÷ 5,1
Dụng cụ chuyên dùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8x, 1,9x, 1,10 ÷ 5,1
CHÚ THÍCH Hạn chế dùng các chỉ tiêu có dấu (X)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4950:1989 về Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu: | TCVN4950:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4950:1989 về Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Chưa có Video