Chất khoáng |
Chênh lệch lớn nhất cho phép giữa các kết quả thu được |
|
Trong cùng một phòng thử nghiệm (Độ lặp lại) |
Tại các phòng thử nghiệm khác nhau (Độ tái lập) |
|
0,4 % tuyệt đối |
Xem 9.2 |
9.1 Độ lặp lại
Kết quả của các phép xác định hai lần lặp lại được thực hiện tại các thời điểm khác nhau, trong cùng một phòng thí nghiệm do cùng một người thao tác trên cùng thiết bị và cùng mẫu phân tích, sự chênh lệch không được vượt quá trị số nêu trong bảng trên.
9.2 Độ tái lập
Vì không có đủ sẵn các dữ liệu, nên không xác định được độ tái lập cho các phép xác định tiến hành tại các phòng thí nghiệm khác nhau.
Báo cáo thử nghiệm bao gồm các thông tin sau:
a) nhận dạng sản phẩm đem thử;
b) viện dẫn phương pháp áp dụng;
c) các kết quả và phương pháp tính toán đã sử dụng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) bất kỳ thao tác nào không quy định trong tiêu chuẩn sử dụng, hoặc coi là tùy chọn.
(quy định)
Ví dụ dưới đây minh họa phương pháp tính toán. Tất cả các kết quả đều được tính ở trạng thái khô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng tro của than ban đầu
Khối lượng than đã chiết
Hàm lượng tro của than đã chiết
Lượng axit clohydric do than hấp thụ
Lượng oxit sắt trong tro của than đã chiết
Khối lượng mẫu bị hao hụt (m1 -m2)
Khối lượng axit clohydric hấp thụ (P1m2 /100)
Khối lượng pyrit trong than dã chiết (1,5 P2m2/100)
Khối lượng tro còn lại [1,1 m2 (A1 - P2)/100]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần trăm chất khoáng (100 m6/m1)
Hệ số chất khoáng (MM/A)
% (khối lượng)
=
= 52.8
=
= 6,03
= 1,06
= 4,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
=
=
=
= 57,5
= 1,09
g
6,836
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,631
0,34
0,202
0,065
3,932
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A)
(m2)
(A1)
(P1)
(P2)
(m4)
(m3)
(1,1 m5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(MM)
(FMM)
Thư mục các tài liệu tham khảo
[1] TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tro
[2] TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
[3] TCVN 4914, (ISO 157), Than đá - Xác định các dạng lưu huỳnh.
[4] TCVN 5230 (ISO 587), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định clo sử dụng hỗn hợp Eska.
[5] TCVN 11152 (ISO 11722), Nhiên liệu khoáng rắn - Than đá - Xác định độ ẩm của mẫu phân tích sấy khô bằng nitơ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4918:2018 (ISO 602:2015) về Than - Xác định hàm lượng chất khoáng
Số hiệu: | TCVN4918:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4918:2018 (ISO 602:2015) về Than - Xác định hàm lượng chất khoáng
Chưa có Video