Vật chất khoáng |
Sai lệch cho phép lớn nhất |
|
Độ lặp lại |
Độ tái lập |
|
0,4 % tuyệt đối |
Xem điều 7.2 |
7.1. Độ lặp lại
Những kết quả xác định mẩu kép tiến hành ở các thời điểm khác nhau trong cùng một phòng thí nghiệm do cùng một người thao tác trên cùng thiết bị và cùng mẫu phân tích, không được khác nhau vượt quá trị số nêu trong bảng.
7.2. Độ tái lập
Không thể quy định những giá trị của thí nghiệm làm lại tiến hành ở các phòng thí nghiệm khác nhau bởi vì có thể thu được những số liệu không thỏa đáng.
Báo cáo thí nghiệm gồm những tài liệu sau:
a) Xuất xứ của sản phẩm đưa thử;
b) Tài liệu tham khảo về phương pháp được sử dụng;
c) Các kết quả và phương pháp tính toán được sử dụng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Những thao tác không quy định hoặc không lưu ý trong tiêu chuẩn này coi là không bắt buộc.
1. Giấy lọc gắn với ống trụ trên bằng chất kết dính;
2. Tấm alumin xốp (nhôm xốp được ôxy hóa bề mặt);
3. Vòng cao su;
4. Ống trụ làm bằng vật liệu chịu axit (thí dụ polivinyl clorua).
Hình - Bộ lọc (nửa phía trái được thể hiện theo mặt cắt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí dụ dưới đây minh hoạ phương pháp tính.
Các kết quả đều được tính theo trạng thái khô.
% (m/m)
g
1 Khối lượng than ban đầu
6,836
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Độ tro của than ban đầu
52,8
(A)
3 Khối lượng than đã chiết
3,205
(m2)
4 Độ tro của than đã chiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A1)
5 Lượng axit clohydric được than hấp thụ
1,06
(P1)
6 Lượng oxyt sắt trong tro của than đã chiết
4,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Khối lượng mẫu bị mất m1 - m2
3,631
8 Khối lượng axit clohydric được hấp thụ (P1m2 /100)
0,034
(m4)
9 Khối lượng pyrit trong than đã chiết (1,5P2m2/100)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,202
(m3)
10 Khối lượng tro còn lại 1,1m2 (A2 - P2)/100
0,065
(1,1m5)
11 Tổng khối lượng vật chất khoáng (m1 - m2 + m3 + m4 + 1,1m5)
3,932
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 Số phần trăm vật chất khoáng (100m6/ m1)
57,5
(MM)
13 Hệ số vật chất khoáng MM/A
1,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4914 : 1989 (ISO 157) Than đá - Xác định các dạng lưu huỳnh.
TCVN 172 : 1975 (ISO 331) Than - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng trực tiếp.
TCVN 4915 : 1989 (ISO 348) Than đá - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp thể tích trực tiếp.
ISO 352 Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định clo - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao.
ISO 587 Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định clo sử dụng hỗn hợp Eska.
TCVN 318 : 1969 (ISO 1170) Than và cốc -Tính chuyển thành phần ở những trạng thái khác nhau.
TCVN 173 : 1975 (ISO 1171) Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định độ tro.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4918:1989 (ISO 602 : 1983) về Than - Xác định thành phần khoáng
Số hiệu: | TCVN4918:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4918:1989 (ISO 602 : 1983) về Than - Xác định thành phần khoáng
Chưa có Video