Tên chỉ tiêu |
Ký hiệu qui ước |
|
Theo ST SEV |
Theo TCVN |
|
1. Hệ số chính |
Kz |
Z |
2. Độ bền kéo đứt, cN hoặc mN |
F |
F |
3. Độ dài phẩm chất theo khối lượng, mm |
lP |
lpc |
4. Độ ẩm, % |
W |
W |
5. Tỷ lệ tạp chất và khuyết tật, % |
Sz |
Tc |
6. Ngoại quan |
- |
- |
3. Trong giấy chứng nhận chất lượng kèm theo mỗi lô hàng cần ghi thêm chỉ tiêu độ nhỏ.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4894:1989 (ST SEV 2039-79) về Vật liệu dệt - Xơ bông - Danh mục chỉ tiêu chất lượng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN4894:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/12/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4894:1989 (ST SEV 2039-79) về Vật liệu dệt - Xơ bông - Danh mục chỉ tiêu chất lượng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Chưa có Video