Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Đối tượng áp dụng |
||
Sợi |
Dây |
Lưới tấm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Ngoại quan |
|
|
|
|
1.1. Màu sắc |
|
X |
X |
X |
1.2. Trạng thái (đồng đều bóng, trong, sạch...) |
|
X |
X |
X |
2. Kích thước |
|
|
|
|
2.1. Chiều dài |
m |
X |
X |
X |
2.2. Chiều ngang |
m |
|
|
X |
2.3. Thay đổi chiều dài sau khi ngâm nước |
% |
X |
|
|
2.4. Đường kính |
mm |
|
X |
|
2.5. Mật độ |
Số mắt lưới |
|
|
X |
- Ngang |
|
|
|
|
- Chiều dài |
|
|
|
|
2.6. Kích thước mắt lưới |
mm |
|
|
X |
3. Khối lượng quy chuẩn |
kg |
X |
X |
X |
4. Cơ lý |
|
|
|
|
4.1. Độ nhỏ |
tex |
X |
|
|
4.2. Lực kéo đứt |
N |
X |
X |
X |
- Khô |
|
|
|
|
- Ướt |
|
|
|
|
4.3. Độ giãn khi kéo đứt |
% chiều dài |
X |
X |
|
- Khô |
|
|
|
|
- Ướt |
|
|
|
|
4.4. Độ ổn định cân bằng xoắn |
Vòng xoắn |
X |
X |
|
4.5. Lực kéo đứt gút ướt |
N |
|
|
X |
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển |
|
X |
X |
X |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4876:1989 về Sợi, dây và lưới nghề cá - Danh mục chỉ tiêu chất lượng được chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN4876:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4876:1989 về Sợi, dây và lưới nghề cá - Danh mục chỉ tiêu chất lượng được chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video