Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Kích thước danh nghĩa, mm

Sai số cho phép của các kích thước có dung sai quy định theo

Cấp chính xác 12 hoặc “chính xác”

Cấp chính xác 13, 14 hoặc “trung bình”

Cấp chính xác 15,16 hoặc “thô”

Cấp chính xác 17 hoặc “rất thô”

Lớn hơn 1 đến 3

50

100

150

180

Lớn hơn 3 đến 6

50

100

200

500

Lớn hơn 6 đến 30

100

200

300

500

Lớn hơn 30 đến 120

150

250

400

800

Lớn hơn 120 đến 315

200

300

600

1000

Lớn hơn 315 đến 500

300

500

1000

1500

CHÚ THÍCH: Sai số được quy định ở tiêu chuẩn này là các sai số đo cho phép lớn nhất bao gồm tất cả các thành phần. Các sai số cho phép bao gồm: sai lệch hệ thống, không đáng kể và sai số ngẫu nhiên. Sai số ngẫu nhiên quy định bằng 2d trong đó d sai lệch bình phương trung bình của các sai số đó.

3. Phạm vi nghiệm thu được lấy theo kích thước giới hạn bằng nhau.

4. Khi kiểm tra trọng tải các chi tiết thì sai số đo không được vượt quá 30 % sai số cho phép khi kiểm tra nghiệm thu. Trong lô chi tiết được chấp nhận cho phép có đến 7 % chi tiết có kích thước vượt phạm vi nghiệm thu, nhưng không lớn hơn một nửa sai số cho phép.

 

PHỤ LỤC 1

Chọn dụng cụ vạn năng đo kích thước có dung sai không chỉ dẫn

Các dụng cụ đo dựa vào kích thước đo và sai số đo cho phép nên chọn theo Bảng 2 đến Bảng 5.

Trong Bảng 3 đến Bảng 5 ở giao điểm của cột dọc (ứng với cấp chính xác) và dòng ngang (ứng với khoảng kích thước danh nghĩa, trong đó có kích thước phải đo); xác định được phân số có tử số chỉ giới hạn sai số đo cho phép và mẫu số là các ký hiệu quy ước của phương tiện đo cho trong Bảng 2.

Bảng 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên dụng cụ đo và cách sử dụng

Giá trị vạch chia hoặc giá trị tính, mm

khoảng đo, mm

Điều kiện đo

Cấp của căn mẫu song phẳng

Chế độ nhiệt 00c

1

Thước đo bằng kim loại

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

2

Thước cặp

0,1

0 ¸ 630 (các kích thước trong từ 10 mm)

-

-

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

0 ¸ 250 (các kích thước trong từ 10 mm)

-

-

4

Panme

0,01

0 ¸ 500

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Đồng hồ đo lỗ có điều chỉnh về không theo căn mẫu song phẳng hoặc panme

0,01

0 ¸ 100

100 ¸ 500

4

4

5

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thước cặp đo chiều sâu

0,05

0 ¸ 400

-

-

7

Panme đo chiều sâu

0,01

0 ¸ 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

8

Đồng hồ đo chiều sâu có điều chỉnh về không theo căn mẫu

0,01

0 ¸ 100

-

15

Bảng 3

Chọn dụng cụ đo vạn năng để đo kích thước ngoài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp chính xác 12 hoặc “chính xác”

Cấp chính xác 13, 14 hoặc “trung bình”

Cấp chính xác 15,16 hoặc “thô”

Cấp chính xác 17 hoặc “rất thô”

Lớn hơn 1 đến 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 6 đến 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 120 đến 315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4

Chọn dụng cụ đo vạn năng để đo kích thước trong.

Kích thước danh nghĩa, mm

Cấp chính xác 12 hoặc “chính xác”

Cấp chính xác 13, 14 hoặc “trung bình”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp chính xác 17 hoặc “rất thô”

Lớn hơn 1 đến 3

+

+

+

+

Lớn hơn 3 đến 6

+

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

Lớn hơn 6 đến 30

Lớn hơn 30 đến 120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 120 đến 315

Lớn hơn 315 đến 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ chính xác của các kích thước trong khoảng lớn hơn 1 mm đến 6 mm được đảm bảo công nghệ bằng kích thước của dụng cụ cắt. Nếu cần thiết có thể kiểm tra bằng calíp hay bằng các dụng cụ đo chuyên dùng.

Bảng 5

Chọn các dụng cụ vạn năng để đo chiều sâu và chỗ lồi

Kích thước danh nghĩa, mm

Cấp chính xác 12 hoặc “chính xác”

Cấp chính xác 13, 14 hoặc “trung bình”

Cấp chính xác 15, 16 hoặc “thô”

Cấp chính xác 17 hoặc “rất thô”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 3 đến 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 30 đến 120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 315 đến 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHỤ LỤC 2

Chế độ nhiệt

Thuật ngữ chế độ nhiệt được dùng trong Bảng 2 sử dụng để ký hiệu chuẩn cứ đánh giá định lượng sai số đo biến dạng nhiệt.

Chế độ nhiệt là hiệu nhiệt độ quy ước, tính bằng 0C giữa đối tượng đo và dụng cụ đo, hiệu nhiệt độ đó ở điều kiện nhiệt độ lý tưởng nhất định, tạo ra sai số đo (gây nên do biến dạng nhiệt) bằng tất cả các nguyên nhân có thực gây ra các điều kiện này dẫn đến đối tượng đo và dụng cụ đo có một nhiệt độ không đổi trên toàn bộ thể tích, còn hệ số dãn nở dài của vật liệu chế tạo ra chúng bằng số 11,6.10-6 1/0C.

Tương ứng với định nghĩa này thì ở một chế độ nhiệt cho trước θt, sai số đo biến dạng nhiệt D lt được xác định theo công thức:

Dlt = l. j t 11,6.10-6                    (1)

Trong đó l: là kích thước cần đo

Giá trị của chế độ nhiệt có thể xác định gần đúng từ việc đánh giá sự ảnh hưởng giới hạn có thể xảy ra và sai số đo sai lệch Dt1 vào dao động Dt2 của nhiệt độ môi trường.

Thành phần thứ nhất (Dlt1) có thể đánh giá theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó: Dt1 là sai lệch cho phép khi đo nhiệt độ của môi trường so với 20 0C

(an  - a ) là hiệu lớn nhất có thể của các hệ số dãn nở dài các vật liệu của các phần tử, các dụng cụ chi tiết nằm trong chuỗi kích thước đo

Thành phần thứ hai (Dlt2) có thể đánh giá theo công thức:

Dlt2 = l Dt1 amax

Trong đó: Dt2 là dao động cho phép khi đo của nhiệt độ môi trường

amax là giá trị cực đại của hệ số dãn nở dài (vật liệu của các phần tử, các dụng cụ hoặc các chi tiết ..v.v.v)

Tổng Dlt1Dlt2 như các đại lượng có thể xảy ra không phụ thuộc, ta có thể đánh giá giá trị giới hạn của sai số đo biến dạng nhiệt và từ đó tính đến hệ thức (1) đánh giá giới hạn của chế độ nhiệt.

                             (3)

Khi sử dụng các dụng cụ đo nêu trong Bảng 2 tuỳ thuộc vào vật liệu của chi tiết được đo, các giá trị giới hạn gần đúng của sai lệch và dao động nhiệt cho phép trong phòng có chế độ nhiệt cho trước trong Bảng 6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu chi tiết được đo

Sai lệch nhiệt độ cho phép (∆t1 ) và dao động nhiệt độ (∆t2 ) cho phép trong nửa giờ

Chế độ nhiệt 0C

5

3

Thép

t1

± 10

± 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

2,5

đồng và đồng thanh

t1

± 5

± 3

t2

1,5

0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t1

± 3

± 2

t2

1,5

0,7

Khi đo các chi tiết làm bằng vật liệu không nêu trong Bảng 6 thì giá trị của chế đô nhiệt được tính theo công thức (3).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4794:1989 (ST SEV 3292 : 1981) về Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn

Số hiệu: TCVN4794:1989
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1989
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4794:1989 (ST SEV 3292 : 1981) về Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…