Lớn hơn |
10000 |
đến |
12500; |
Lớn hơn |
12500 |
đến |
16000; |
Lớn hơn |
16000 |
đến |
20000; |
Lớn hơn |
20000 |
đến |
25000; |
Lớn hơn |
25000 |
đến |
31500; |
Lớn hơn |
31500 |
đến |
40000. |
4. Tiêu chuẩn này quy định 13 cấp chính xác, từ cấp 5 đến cấp 17
Trị số của dung sai cho trong Bảng.
Công thức tính dung sai theo TCVN 2244:1977.
Quy tắc làm tròn số của dung sai cho trong Phụ lục 1.
Hướng dẫn về vị trí các miền dung sai so với kích thước danh nghĩa cho ở Phụ lục 2.
mm
Khoảng kích thước danh nghĩa
Dung sai đối với cấp chính xác
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
11
12
13
14
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Lớn hơn 10000 đến 12500
0,3
0,5
0,8
1,2
2,0
3
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
20
30
50
80
Lớn hơn 12500 đến 16000
0,4
0,6
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
4
6
10
16
24
40
60
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,6
1,2
2,0
3,0
5
8
12
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
80
120
Lớn hơn 20000 đến 25000
0,6
1,0
1,6
2,4
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
16
24
40
60
100
160
Lớn hơn 25000 đến 31500
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3,0
5,0
8
12
20
30
50
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Lớn hơn 31500 đến 40000
1,0
1,6
2,4
4,0
6,0
10
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
60
100
160
240
Phụ lục 1
Quy tắc làm tròn số dung sai được sử dụng trong tiêu chuẩn
Trị số dung sai làm tròn đến dãy số 1; 1,2; 1,6; 2; 2,4; 3; 4; 5; 6; 8; 10; và nhân với 10; 100 để được dung sai lớn hơn 10 mm và với 0,1 để được dung sai nhỏ hơn 1 mm. các số của dãy số ưu tiên R10 trừ số 1, 2, 3 và 6 thuộc dãy R”10 và số 2, 4 thuộc dãy R’40.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục 2
Vị trí miền dung sai so với kích thước danh nghĩa
Vị trí miền dung sai so với kích thước danh nghĩa nêu quy định:
Đối với kích thước trục - sai lệch giới hạn về một phía âm, ví dụ: h7, h14 hoặc đối xứng ví dụ: Js7, Js 14.
Đối với kích thước lỗ - sai lệch giới hạn về một phía dương, ví dụ: H6, H14 hoặc đối xứng ví dụ Js7, Js14
Đối với kích thước không thuộc trục và lỗ - sai lệch giới hạn đối xứng, ví dụ:
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4793:1989 (ST SEV 3960:1983) về Dung sai lắp ghép – Dung sai kích thước lớn hơn 10000 mm đến 40000 mm
Số hiệu: | TCVN4793:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4793:1989 (ST SEV 3960:1983) về Dung sai lắp ghép – Dung sai kích thước lớn hơn 10000 mm đến 40000 mm
Chưa có Video