Thuật ngữ |
Định nghĩa |
1 - Đồ gỗ |
Những đồ dùng có thể di chuyển hoặc xây cố định phù hợp với tình hình nhà ở tập thể và những khu vực khác có người. |
2 - Đồ gỗ đủ bộ |
Một nhóm đồ gỗ hài hòa với nhau về nhiệm vụ kiến trúc và mỹ thuật của căn phòng phù hợp với một phương án rộng rãi theo kết cấu và công dụng |
3 - Đồ gỗ đồng bộ |
Một nhóm đồ gỗ hài hòa với các đặc điểm kiến trúc mỹ thuật, kết cấu được dùng cho một bối cảnh khu vực nhà ở có chức năng nhất định |
Những dạng đồ gỗ theo công dụng sử dụng |
|
4 - Đồ gỗ dùng trong sinh hoạt |
Đồ dùng cho các bối cảnh của những phòng khác nhau của căn hộ, biệt thự (nhà nghỉ) hoặc dùng ngoài trời |
5 - Đồ gỗ dùng cho một phòng chung |
Đồ dùng cho bối cảnh của những phòng kết hợp với chức năng (ví dụ: nhà ăn, phòng ngủ …) |
6 - Đồ gỗ dùng cho phòng ngủ |
|
7 - Đồ gỗ dùng cho nhà ăn |
|
8 - Đồ gỗ dùng cho phòng khách |
|
9 - Đồ gỗ dùng cho phòng làm việc |
|
10 - Đồ gỗ của trẻ em và thanh niên |
Đồ gỗ mà kích thước hình thức và cấu tạo phù hợp với đặc điểm lứa tuổi và tầm vóc trẻ con |
11 - Đồ gỗ dùng cho nhà bếp |
|
12 - Đồ gỗ dùng cho phòng ngoài (phòng để giày dép, áo choàng) |
|
13 - Đồ gỗ dùng cho phòng tắm |
|
14 - Đồ gỗ dùng cho biệt thự (nhà nghỉ) |
Đồ gỗ dùng cho bối cảnh biệt thự hoặc dùng ngoài trời |
15 - Đồ gỗ dùng cho những nhà công cộng |
Đồ gỗ dùng cho bối cảnh xí nghiệp, cơ quan có tính đến đặc điểm hoạt động của nó và các đặc trưng của quá trình chức năng |
16 - Đồ gỗ dùng cho y tế |
Đồ gỗ dùng cho bối cảnh bệnh viện, phòng khám đa khoa và các cơ quan y tế khác. |
17 - Đồ gỗ dùng cho phòng thí nghiệm |
Đồ gỗ dùng cho bối cảnh phòng thí nghiệm trong đó có phòng thí nghiệm học tập và phòng thí nghiệm y học. |
18 - Đồ gỗ dùng cho các cơ sở mẫu giáo |
Đồ gỗ dùng cho vườn trẻ và nhà trẻ |
19 - Đồ gỗ dùng cho các cơ sở học tập |
Đồ gỗ dùng cho trường học phổ thông, các trường trung cấp và các trường đại học khác nhau. |
20 - Đồ gỗ dùng cho xí nghiệp thương nghiệp |
Đồ gỗ dùng cho các cửa hàng |
21 - Đồ gỗ dùng cho ngành ăn uống công cộng |
Đồ gỗ dùng cho những nhà ăn, khách sạn, quán cà phê, quán điểm tâm và cho các công việc ăn uống công cộng khác. |
22 - Đồ gỗ dùng cho các cơ sở dịch vụ sinh hoạt |
Đồ gỗ dùng cho các cửa hiệu và xưởng nhỏ khác nhau như xưởng vẽ, xưởng điêu khắc, hiệu ảnh hiệu may … và các dịch vụ sinh hoạt khác. |
23 - Đồ gỗ dùng cho khách sạn, nhà điều dưỡng |
Đồ gỗ dùng cho khách sạn, an dưỡng, nhà nghỉ, nhà trọ, trại du lịch |
24 - Đồ gỗ dùng cho các cơ sở vui chơi |
Đồ gỗ dùng cho các rạp chiếu bóng, nhà hát, câu lạc bộ, cung văn hóa, viện bảo tàng |
25 - Đồ gỗ dùng cho thư viện phòng đọc |
|
26 - Đồ gỗ dùng cho các công trình thể thao |
|
27 - Đồ gỗ dùng cho các cơ quan hành chính |
|
28 - Đồ gỗ dùng cho các cơ sở giao dịch |
Đồ gỗ dùng cho các bộ phận giao dịch khác nhau |
29 - Đồ gỗ dùng cho các phòng chờ các cơ sở giao thông |
|
Các dạng đồ gỗ theo công dụng chức năng |
|
30 - Đồ gỗ dùng để cất giữ |
Đồ gỗ chủ yếu của nó là bảo quản và cất giữ nhiều loại đồ đạc khác nhau |
31 - Tủ |
Đồ gỗ có ưu điểm cất giữ nhiều đồ đạc có chức năng công dụng khác nhau |
32 - Tủ để áo khoác |
|
33 - Tủ để quần áo |
|
34 - Tủ để nồi xoong bát đĩa |
|
35 -Tủ sách |
|
36 - Tủ đựng dụng cụ làm bếp |
Tủ dùng để cất những dụng cụ dùng vào việc nội trợ hàng ngày |
37 - Tủ - bàn bếp |
Bàn dùng để làm thức ăn, bày biện bát đĩa đồng thời có thể cất bát đĩa và thức ăn. |
38 - Tủ - chạn bát |
Tủ bếp đựng các dụng cụ đã rửa |
39 - Tủ kính |
Tủ bằng gỗ có lắp kính dùng để cất và trưng bày các đồ dùng khác nhau |
40 - Tủ ngăn |
Tủ dùng để chia nhà ra nhiều ngăn |
41 - Tủ treo tường |
|
42 - Tủ có nhiều công dụng |
Tủ chia nhiều ngăn theo các chức năng công dụng khác nhau |
43 - Tủ com-môt |
Tủ có nhiều ngăn để quần áo |
44 - Tủ trang điểm |
Tủ có gương soi và ngăn dùng để đồ dùng dụng cụ trang sức |
45 - Bàn viết |
Dụng cụ bằng gỗ có mặt bàn có thể lật lên hạ xuống hoặc có bảng gỗ có thể kéo ra đẩy vào dùng phục vụ cho việc viết |
46 - Tủ chè (tủ buýp-phê) |
Tủ để bát đĩa và khăn ăn. Mặt trên của tủ dùng để bày biện |
47 - Bàn đầu giường |
Tủ được hạ thấp độ cao vì có công dụng khác |
48 - Rương, hòm |
Hòm gỗ có nắp đậy có thể mở ra hoặc tháo rời được, dùng để cất các loại vật dụng khác nhau |
49 - Giá gỗ |
Vật dụng bằng gỗ không có cửa chỉ có ván hậu, dùng để sách hay các vật dụng khác |
50 - Đồ gỗ dùng để ngồi hoặc nằm |
Đồ gỗ dùng để ngồi hoặc nằm |
51 - Gường |
Đồ gỗ dùng để nằm ngủ hoặc trải nệm có một hoặc hai thành ở 2 đầu giường |
52 - Gường một |
Giường dùng cho một người nằm |
53 - Gường đôi |
Giường dùng cho hai người nằm |
54 - Đi-văng |
Đồ gỗ dùng cho vài ba người ngồi và có lưng tựa |
55 - Đi văng - giường |
Đi văng cải tiến có thể biến thành giường nằm |
56 - Ghế nằm có gối đầu |
Đồ gỗ nằm có gối đầu và có tựa tay hoặc không có tựa tay |
57 - Ghế dài có tựa |
Ghế dài có lưng tựa không dùng để nằm |
58 - Ghế băng |
Đồ gỗ dùng cho vài ba người ngồi, có tựa lưng và tựa tay hoặc không, có đệm ngang bằng mặt ghế hoặc thấp hơn |
59 - Ghế đẩu |
Đồ gỗ dùng cho một người ngồi, không có tựa tay tựa lưng |
60 - Ghế ngồi chèo thuyền |
Đồ gỗ dùng cho một người hoặc vài ba người ngồi không có lưng tựa nhưng mặt ghế ngồi có bọc |
61 - Ghế tựa |
Đồ gỗ dùng cho một vài người ngồi có tựa lưng hoặc tựa tay hoặc không có. Chiều cao của đệm ngồi phù hợp với công dụng và chiều cao của bàn (bàn ăn bàn viết) |
62 - Ghế bành |
Đồ gỗ cải tiến dùng để ngồi cho một người có lưng tựa, tay tựa hay không có |
63 - Ghế bành ngồi nghỉ ngơi |
Ghế bành có tựa tay hay không có, chiều cao của mặt ghế thấp hơn chiều cao của ghế tựa |
64 - Ghế bành làm việc |
|
65 - Ghế bành - giường |
Ghế bành ngồi nghỉ ngơi, loại ghế này đã được cải tiến và có thể nằm được |
66 - Ghế xích đu |
Ghế nhẹ, dùng trong lúc nghỉ ngơi |
67 - Ghế bành dài |
Ghế nhẹ dùng trong lúc nghỉ ngơi, trong khi sử dụng có thể thay đổi tư thế để nửa ngồi nửa nằm |
68 - Đồ gỗ dùng trong công tác và trong việc thu dọn thức ăn |
Đồ gỗ dùng trong việc thu dọn thức ăn làm các công việc khác và sắp xếp dụng cụ |
69 - Bàn |
Đồ gỗ có bề mặt và chiều dài cao được bố trí thuận lợi phù hợp với công việc dùng trong việc thu dọn thức ăn và xếp các dụng cụ khác nhau |
70 - Bàn ăn |
Bàn dùng để thu dọn thức ăn |
71 - Bàn bày thức ăn |
Bàn dùng để giao chuyển thức ăn |
72 - Bàn viết |
Bàn học bàn viết |
73 - Bàn báo |
Bàn thấp dùng để tạo dáng cho khu vực nghỉ ngơi |
74 - Bàn trang điểm |
Bàn có gương soi và ngắm để đồ dùng và dụng cụ trang sức |
75 - Các đồ gỗ khác |
|
76 - Xe tập đi |
|
77 - Mắc áo |
|
Những dạng đồ gỗ theo đặc điểm kết cấu và quy trình công nghệ |
|
78 - Đồ gỗ tháo lắp |
Đồ gỗ mà kết cấu của nó cho phép lắp ráp và tháo rời ra được |
79 - Đồ gỗ lắp ráp tổng hợp |
Đồ gỗ có những chi tiết được tiêu chuẩn hóa. Các chi tiết này cho phép tạo ra nhiều dạng đồ gỗ có công dụng và kích thước khác nhau |
80 - Đồ gỗ theo đơn nguyên |
Đồ gỗ bao gồm một số đơn nguyên dùng để lắp ráp cái này thành cái khác hoặc cái này cạnh cái khác |
81 - Đơn nguyên đồ gỗ |
Đồ gỗ có cấu tạo hoàn chỉnh có thể sử dụng riêng lẻ hoặc một bộ phận cấu thành trong một khối nhóm đồ gỗ |
82 - Đồ gỗ không tháo rời |
Đồ gỗ liên kết với nhau không tháo rời |
83 - Đồ gỗ liền tường |
Đồ gỗ áp vào tường của các phòng trong nhà |
84 - Đồ gỗ nhiều công dụng |
Đồ gỗ mà cấu tạo của nó cho phép xáo trộn các chi tiết để làm thay đổi chức năng công dụng hay kích thước |
85 - Đồ gỗ uốn |
Đồ gỗ mà các chi tiết cơ bản của nó được chế tạo theo phương pháp uốn cong |
86 - Đồ gỗ làm bằng gỗ uốn cong |
Đồ gỗ mà cấu tạo của nó có nhiều chi tiết được uốn cong |
87 - Đồ gỗ đan bện |
Đồ gỗ mà cấu tạo của nó có nhiều chi tiết đan bện |
Dạng đồ gỗ theo nguyên liệu |
|
88 - Đồ gỗ bằng vật liệu gỗ |
|
89 - Bàn ghế bằng chất dẻo |
Bàn, ghế, giường, tủ mà cấu tạo của nó gồm nhiều chi tiết bằng chất dẻo |
90 - Bàn ghế bằng kim loại |
Đồ gỗ mà cấu tạo của nó gồm nhiều chi tiết bằng kim loại |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4741:1989 về Đồ gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu: | TCVN4741:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4741:1989 về Đồ gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
Chưa có Video