Tên chỉ tiêu |
Nhóm vải |
Chú thích |
|
Mặc ngoài |
Lót |
||
1. Khối lượng 1 m2, g |
x |
x |
|
2. Nhỏ, cm |
x |
x |
|
3. Mật độ, sợi / cm |
x |
x |
Đơn vị vải dệt thô |
Hàng vòng, cột vòng / 5 cm |
x |
x |
Đơn vị vải dệt kim |
4. Độ bền kéo đứt, N |
x |
x |
|
5. Độ dãn đứt, % |
x |
x |
|
6. Thay đổi kích thước sau khi giặt, % |
x |
x |
|
7. Độ bền màu đối với giặt, cấp |
x |
x |
|
8. Độ bền màu đối với ma sát khô và ướt, cấp |
x |
x |
|
9. Độ bền màu đối với là nóng, cấp |
x |
x |
|
10. Độ bền màu đối với ánh sáng, cấp |
x |
- |
|
11. Độ bền màu đối với mồ hôi, cấp |
x |
x |
|
12. Độ thoáng khí, dm3/cm2 / s |
x |
x |
|
13. Độ bền mài mòn, chu kỳ |
x |
- |
|
14. Độ đàn hồi, % |
x |
x |
Đối với vải dệt kim |
15. Độ hút ẩm, % |
x |
x |
|
16. Ngoại quan |
x |
x |
|
Chú thích: Dấu “x”: chỉ tiêu quy định cho nhóm vải tương ứng.
Dấu “-“: chỉ tiêu không quy định cho nhóm vải tương ứng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4737:1989 về Vật liệu dệt - Vải may mặc - Danh mục chỉ tiêu chất lượng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN4737:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/07/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4737:1989 về Vật liệu dệt - Vải may mặc - Danh mục chỉ tiêu chất lượng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video