Ký hiệu |
Giải thích |
D |
Đường kính ngoài cơ sở của ren trong |
D1 |
Đường kính trong cơ sở của ren trong |
D2 |
Đường kính trung bình cơ sở của ren trong |
d |
Đường kính ngoài cơ sở của ren ngoài |
d1 |
Đường kính trong cơ sở của ren ngoài |
d2 |
Đường kính trung bình cơ sở (danh nghĩa) của ren ngoài |
d3 |
Đường kính trong của ren ngoài |
P |
Bước ren |
Ph |
Bước bước xoắn |
H |
Chiều cao tam giác cơ sở |
S |
Ký hiệu dài vặn ren nhóm "ngắn" |
N |
Ký hiệu chiều dài vặn ren nhóm "bình thường" |
L |
Ký hiệu dài vặn ren nhóm "dài" |
T |
Dung sai |
TD1, TD2 Td1, Td 2 |
Dung sai đối với D1, D2, d, d2 |
ei, EI es, ES |
Sai lệch dưới (xem Hình 1) Sai lệch trên (xem Hình 1) |
R |
Bán kính chân ren của ren ngoài |
C |
Chiều cao cắt ngắn chân răng của ren ngoài |
Hình 1 - Vị trí các miền dung sai so với đường không
4. Cấu trúc của hệ thống dung sai
Hệ thống dung sai được xác định bởi các cấp chính xác và vị trí miền dung sai và sự lựa chọn các cấp chính xác và vị trí miền dung sai
Hệ thống này cung cấp:
a) Một dãy các cấp chính xác cho từng loại trong số bốn loại đường kính ren như sau:
cấp chính xác (cấp dung sai)
D1
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2
4, 5, 6, 7, 8
4, 6, 8
4, 5, 6, 7, 8
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Chi tiết về cấp chính xác và sự kết hợp các cấp chính xác đối với đường kính đỉnh và đường kính trung bình theo chất lượng dung sai và nhóm chiều dài vặn ren yêu cầu, theo thứ tự ưu tiên được chỉ dẫn trong điều 12
b) Dãy các vị trí miền dung sai:
- G và H cho ren trong;
- e, f g và h cho ren ngoài.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Lựa chọn sự kết hợp nên dùng của cấp chính xác và vị trí miền dung sai cho sử dụng chung các loại dung sai chính xác, trung bình và thô đối với ba nhóm chiều dài vặn ren ngắn, bình thường và dài. Ngoài ra còn cung cấp sự lựa chọn tiếp theo cấp chính xác quy định cho các ren đai ốc và bu lông thuộc về thương mại. Không nên dùng các cấp chính xác khác với chỉ dẫn tại điều 12 và chỉ sử dụng cho các trường hợp đặc biệt.
5.1. Qui định chung
Ký hiệu đầy đủ đối với ren bao gồm ký hiệu cho hệ thống ren và kích thước ren, ký hiệu cấp chính xác ren được kèm theo sau một kí hiệu riêng nếu cần thiết.
5.2. Ký hiệu của các ren một đầu mối
Ren theo yêu cầu của tiêu chuẩn này dùng cho các ren hệ mét thông dụng ISO theo TCVN 2246, ISO 262, ISO 724, TCVN 4683 - 3 phải được ký hiệu bằng chữ M theo sau là giá trị của đường kính danh nghĩa và bước ren, biểu thị bằng milimét và cách nhau bằng dấu “x”.
Ví dụ: M8 x 1,25
Đối với ren có bước lớn được liệt kê trong TCVN 7292:2003, không cần phải ghi bước ren.
VÍ DỤ: M8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi ký hiệu cấp bao gồm:
- Một chữ số chỉ cấp chính xác;
- Một chữ chỉ vị trí miền dung sai, chữ hoa cho ren trong và chữ thường cho ren ngoài.
Nếu ký hiệu cho đường kính trung bình và đường kính đỉnh prôfin ren (đường kính ngoài và đường kính trong cho ren trong và ren ngoài tương ứng ) là giống nhau thì không cần thiết lặp lại các kí hiệu.
VÍ DỤ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
M6 - 6H/6g
M20 x2 - 6H/5g6g
Nếu không ghi ký hiệu cấp chính xác nghĩa là dung sai ở mức độ “trung bình” với các cấp chính xác được quy định như sau:
Ren trong:
- 5H cho ren có kích thước đến và bao gồm M1,4
- 6H cho ren M1,6 và lớn hơn
CHÚ THÍCH: Loại trừ ren có bước P = 0,2 mm chỉ được xác định với cấp chính xác 4 (xem Bảng 3 và Bảng 5).
Ren ngoài:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 6g cho ren M1,6 và lớn hơn
Ký hiệu nhóm chiều dài vặn ren “ngắn” là S và “dài” là L được ghi vào ký hiệu cấp chính xác và cách nhau bằng nét gạch ngang.
Ví dụ: M20 x 2 – 5H – S
M6 – 7H/7g6g – L
Khi không có ký hiệu chiều dài vặn ren nghĩa là chiều dài vặn ren ở nhóm “ bình thường” N.
5.3. Ký hiệu của ren nhiều đầu mối
Ren hệ mét nhiều đầu mối được kí hiệu bằng chữ M theo sau là đường kính danh nghĩa, dấu x, hai chữ Ph và giá trị của bước xoắn, chữ P và giá trị bước ren (khoảng cách chiều trục giữa hai mặt ren kề cạnh trong cùng một phía), nét gạch ngang và cấp chính xác. đường kính danh nghĩa, bước xoắn Ph và P được tính bằng milimét.
VÍ DỤ: M16 x Ph 3 P1,5 – 6H
Để làm rõ thêm số đầu mối nghĩa là giá trị của có thể được bổ sung vào bằng chữ viết và để trong ngoặc đơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Ký hiệu của ren trái
Ren trái được ký hiệu bằng chữ LH theo sau ký hiệu của ren, cách nhau bằng một nét gạch ngang
Ví dụ: M8 x 1 – LH
M6 x 0,75 – 5h 6h – S – LH
M14 x Ph6 P2 – 7H – L – LH
M14 x Ph6 P2 (ba đầu mối) – 7H – L – LH
Đối với mỗi yếu tố trong hai yếu tố đường kính trung bình và đường kính đỉnh prôfin ren cần xác lập, số lượng cấp chính xác phải được thiết lập. Trong mỗi trường hợp, cấp 6 phải được sử dụng cho loại dung sai chiều dài vặn ren bình thường và trung bình. Các cấp thấp hơn 6 dùng cho chất lượng dung sai loại chính xác và / hoặc chiều dài vặn ren ngắn. Các cấp chính xác lớn hơn 6 dùng cho dung sai loại thô và / hoặc chiều dài vặn ren dài. Trong một số cấp chính xác, các giá trị dung sai đối với các bước nhỏ không được chỉ dẫn vì không đủ để ren gối lên nhau hoặc yêu cầu dung sai đường kính trung bình không được lớn hơn dung sai đường kính đỉnh profin ren.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với ren trong:
G sai lệch cơ bản là dương
H có sai lệch cơ bản là 0
- Đối với ren ngoài:
e,f và g sai lệch cơ bản là âm
h có sai lệch cơ bản là 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Ren trong có vị trí miền dung sai G
Hình 3 - Ren trong có vị trí miền dung sai H
a) Chỉ áp dụng trong mối nối có giới hạn vật liệu nhỏ nhất (d2min) xem điều 1a Hình 6.
a) Chỉ áp dụng trong mối nối có giới hạn (d2min) vật liệu nhỏ nhất xem điều 11 Hình 6.
Hình 4 - Ren ngoài có các vị trí miền dung sai e, f và g
Hình 5 - Ren ngoài có vị trí miền dung sai h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước ren
P
Sai lệch cơ bản
Ren trong
D2,
D1
Ren ngoài
d,
d2
G
H
s
f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
EI
EI
es
es
es
es
mm
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
0,2
+17
0
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,25
+18
0
—
—
- 18
0
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
—
—
- 18
0
0,35
+ 19
0
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 19
0
0,4
+ 19
0
—
-34
- 19
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 20
0
—
-35
- 20
0
0,5
+ 20
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-36
- 20
0
0,6
+ 21
0
-53
-36
- 21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
+ 22
0
-56
-33
- 22
0
0,75
+ 22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-56
-38
- 22
0
0,8
+ 24
0
-60
-38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
+ 26
0
-60
-40
- 26
0
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-63
-42
- 28
0
1,5
+ 32
0
-67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 32
0
1,75
+ 34
0
-71
- 43
-34
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 38
0
-71
-52
-38
0
2,5
+ 42
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-58
-42
0
3
+ 48
0
-85
-63
-48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
+ 53
0
-90
-70
- 53
0
4
+ 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-95
-75
- 60
0
4,5
+ 63
0
- 100
-80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5
+ 71
0
- 106
-85
- 71
0
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 112
-90
- 75
0
6
+ 80
0
- 118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 80
0
8
+100
0
- 140
-118
- 100
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài vặn ren được phân loại thành một trong ba nhóm S, N hoặc L theo Bảng 2
Bảng 2 - Chiều dài vặn ren
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài danh nghĩa D, d
Bước ren
P
Chiều dài vặn ren
S
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn
đến và bao gồm
đến và bao gồm
Lớn hơn
đến và bao gồm
Lớn hơn
0,99
1,4
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,4
1,4
0,25
0,6
0,6
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,7
0,7
2
2
1,4
2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
1,5
1,5
0,25
0,6
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
0,35
0,8
0,8
2,6
2,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
1
1
3
3
0,45
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
3,8
2,8
5,6
0,35
1
1
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,5
1,5
4,5
4,5
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
5
5
0,7
2
2
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
22
2,2
6,7
6,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,5
7,5
7,5
5,6
11,2
0,75
2,4
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1
1
3
3
9
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
4
4
12
12
1,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
11,2
22,4
1
3,8
3,8
11
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
4.5
4,5
13
13
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
16
16
1,75
6
6
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
s
8
24
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
30
30
22,4
45
1
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
1,5
6,3
6,3
19
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
8,5
8,5
25
25
3
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
36
3,5
15
15
45
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
18
18
53
53
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
63
63
45
90
1,5
7,5
7,5
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
9,5
9,5
28
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
45
45
4
19
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
5
24
24
71
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
28
28
85
85
6
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
95
90
180
2
12
12
36
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
18
18
53
53
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
71
71
6
36
36
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
45
45
132
132
180
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
60
60
4
26
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
6
40
40
113
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
50
50
150
150
9. Dung sai đường kính đỉnh profin ren
9.1. Dung sai đường kính trong của ren trong (TD1)
Đối với dung sai đường kính trong của ren trong (TD1) có 5 cấp chính xác 4,5,6,7 và 8 phù hợp với Bảng 3.
9.2. Dung sai đường kính ngoài của ren ngoài (Td)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chính xác 5 và 7 không áp dụng cho đường kính ngoài của ren ngoài
Bảng 3 – Dung sai đường kính trong của ren trong (TD1)
Bước ren
P
Cấp chính xác
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
mm
mm
0,2
36
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
0,25
45
56
—
—
—
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
35
—
—
0,35
63
80
100
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
71
90
112
—
—
0,45
80
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
0,5
90
112
140
180
—
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
160
200
—
0,7
112
140
180
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
118
150
190
236
—
0,8
125
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
1
150
190
236
300
375
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212
265
335
425
1,6
190
236
300
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
212
265
335
425
530
2
236
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475
600
2,5
280
355
450
560
710
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
500
630
800
3,5
355
450
560
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
375
475
600
750
950
4,5
425
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
1 060
5
450
560
710
900
1 120
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
750
950
1 180
6
500
630
800
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
630
800
1 000
1 250
1 600
Bảng 4 - Dung sai đường kính ngoài của ren ngoài (Td)
Bước ren
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
8
mm
mm
mm
mm
0,2
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
0,25
42
67
—
0,3
48
75
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
85
—
0,4
60
55
—
0,45
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
0,5
67
106
—
0,6
80
125
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
140
—
0,75
90
140
—
0,8
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
1
112
130
280
1,25
132
212
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
236
375
1,75
170
265
425
2
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
2,5
212
335
530
3
236
375
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
425
670
4
300
475
750
4,5
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
5
335
530
850
5,5
355
560
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
600
950
8
450
710
1 180
10. Dung sai đường kính trung bình
Đối với dung sai đường kính trung bình của ren trong (TD2) có 5 cấp chính xác 4, 5, 6,7 và 8 theo Bảng 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Dung sai đường kính trung bình của ren trong (TD2)
Đường kính ngoài danh nghĩa, D
Bước ren P
Cấp chính xác
Lớn hơn
đến và bao gồm
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
0,2
40
—
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
56
—
—
—
0,3
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
—
—
1,4
2,8
0,2
42
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
0,25
48
60
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
53
67
85
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
71
90
—
—
0,45
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
—
—
2,8
5,6
0,35
56
71
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
0,5
63
80
100
125
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
71
90
112
140
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
95
118
150
—
0,75
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
150
—
0,8
80
100
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
5,6
11,2
0,75
85
106
132
170
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
95
118
150
190
236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
125
160
200
250
1,5
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
224
230
11,2
22,4
1
100
125
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
1,25
112
140
180
224
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
118
150
190
236
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
160
200
250
315
2
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212
265
335
2,5
140
130
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
22,4
45
1
106
132
170
212
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
125
160
200
250
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
130
224
230
355
3
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
335
425
3,5
180
224
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
4
190
236
300
375
475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
200
250
315
400
500
45
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
170
212
265
335
2
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
300
375
3
180
224
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
4
200
250
315
400
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
212
265
335
425
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
280
355
450
560
6
236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
475
600
90
180
2
160
200
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
3
190
236
300
375
475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
212
265
335
425
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
400
500
630
8
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
560
710
180
355
3
212
265
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
4
236
300
375
475
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
265
335
425
530
670
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
375
475
600
750
Bảng 6 - Dung sai đường kính trung bình của ren ngoài (Td2)
Đường kính ngoài danh nghĩa, d
Bước ren P
Cấp chính xác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đến và bao gồm
3
4
5
6
7
8
9
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
0,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
24
30
38
40
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
20
34
42
53
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
23
36
45
56
—
—
—
1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
25
32
40
50
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
23
36
45
56
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
32
40
50
63
80
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
34
42
53
67
85
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
35
45
56
71
90
—
—
2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
34
42
53
67
85
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05
33
48
60
75
95
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
42
53
67
85
106
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
45
56
71
90
112
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
45
56
71
90
112
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
43
60
75
95
118
150
190
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
50
63
80
100
125
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
55
71
90
112
140
180
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
60
75
95
118
150
190
236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
67
35
106
132
170
212
265
11,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
60
75
95
118
150
190
236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
67
35
106
132
170
212
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
71
90
112
140
100
224
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
75
95
113
150
190
236
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
80
100
125
160
200
250
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
85
106
132
170
212
265
335
22,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
63
ao
100
125
160
200
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
75
95
118
150
190
236
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
85
106
132
170
212
265
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
100
125
160
200
250
315
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
106
132
170
212
265
335
425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
112
140
180
224
280
355
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
118
150
190
236
300
375
475
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
80
100
125
160
200
250
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
90
112
140
180
224
280
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
106
132
170
212
265
335
425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
118
150
190
236
300
375
475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
125
160
200
250
315
400
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
132
170
212
265
335
425
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
140
130
224
280
355
450
560
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
95
118
160
190
236
300
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
112
140
180
224
230
355
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
125
160
200
250
315
400
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
150
190
236
300
375
475
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
170
212
265
335
425
530
570
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
125
160
200
250
315
400
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
140
130
224
230
355
450
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
160
200
260
315
400
500
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s
180
224
230
355
450
560
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với ren ngoài của các chi tiết lắp xiết có cấp đặc tính 8.8 và cao hơn (xem ISO 898 -1), prôfin chân ren phải có độ cong thuận, không có phần bán kính cong nhỏ hơn 0,125 x P (xem Bảng 7).
Trong vị trí đường kính trong lớn nhất, d3, hai bán kính Rmin = 0,125 P sẽ đi qua các điểm giao nhau giữa các mặt vật liệu lớn nhất và hình trụ theo đường kính trong của calíp lọt theo ISO 1502 và hợp với đường tiếp tuyến thành mặt vật liệu ren nhỏ nhất.
Giá trị cắt ngắn lớn nhất, Cmax được tính toán theo công thức sau:
Tuy nhiên giá trị cắt lẹm phù hợp là (R=0,14434 x P) và lấy là cơ sở để tính toán ứng suất của đường kính trong, d3, của ren ngoài (đối các với các giá trị tương ứng xem TCVN 4683 – 3) Giá trị cát ngắn chân răng nhỏ nhất, Cmin được tính toán theo công thức sau:
Cmin = 0,125P ≈
Ren ngoài của các chi tiết lắp xiết có cấp đặc tính thấp hơn 8,8 nên theo các yêu cầu qui định trên. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các chi tiết lắp xiết hoặc các mối nối ren khác làm việc chịu mỏi hoặc va đập. Tuy nhiên về nguyên lý không có giới hạn khác ngoài đường kính trong lớn nhất, d3max, của ren ngoài phải nhỏ hơn đường kính trong nhỏ nhất của calíp lọt theo ISO 1502
Hình 6 - Profin chân ren ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước ren
Rmin
P
mn
mm
0,2
25
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
38
0,35
44
0,4
50
0,45
56
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
75
0,7
88
0,75
94
0,8
100
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
156
1,5
138
1,75
219
2
250
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
375
3,5
438
4
500
4,5
563
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
688
6
750
8
1 00
Để giảm số calíp và dụng cụ, các cấp chính xác ren nên được ưu tiên lựa chọn theo Bảng 8 và Bảng 9. Các qui tắc chung sau được đưa ra để lựa chọn loại dung sai:
- Ren chính xác: dùng cho loại ren chính xác, khi cần thay đổi nhỏ đặc tính lắp ghép;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ren thô: sử dụng trong trường hợp khó gia công, ví dụ khi gia công ren các trục cán nóng và các lỗ dài không thông;
Nếu không biết chiều dài vặn ren thực (như chế tạo các bu lông tiêu chuẩn) nên chọn nhóm N. Cấp chính xác nằm trong khung đậm được lựa chọn cho ren trong và ren ngoài thương phẩm; Cấp chính xác in đậm được chọn đầu tiên;
Cấp chính xác in thường được chọn thứ hai;
Cấp chính xác để trong ngoặc đơn được chọn thứ ba.
Bất kỳ cấp chính xác nên dùng nào của ren trong đều có thể kết hợp với bất kỳ cấp chính xác nào của ren ngoài. Tuy nhiên để bảo đảm độ bền của mối ghép ren, các chi tiết gia công tinh nên ưu tiên chế tạo theo dạng lắp ghép H/g hoặc G/h. đối với ren M1,4 và nhỏ hơn, chọn lắp ghép 5H/6h, 4H/6h hoặc phải chọn chính xác hơn.
Đối với ren có lớp phủ ngoài, dung sai áp dụng cho chi tiết trước khi phủ trừ khi có các qui định khác. Sau khi phủ, prôfin ren thực không được bất cứ điểm nào vượt ra ngoài giới hạn vật liệu lớn nhất của đối với các vị trí của miền dung sai H hoặc h.
CHÚ THÍCH: Các điều này áp dụng cho các lớp phủ mỏng, ví dụ các chi tiết được mạ điện.
Bảng 8 - Cấp chính xác nên dùng cho ren trong
Loại dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí miền dung sai H
S
N
L
S
N
L
Chính xác
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4H
5H
6H
Bình thường
(5G)
6G
(7G)
5H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7H
Thô
-
(7G)
(8G)
-
7H
6H
Bảng 9 - Cấp chính xác nên dùng cho ren ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí miền dung sai e
Vị trí miền dung sai f
Vị trí miền dung sai g
Vị trí miền dung sai h
S
N
L
S
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
N
L
S
N
L
Chính xác
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
(4g)
(5g4g)
(3h4h)
4h
(5h4h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6e
(7e6e)
-
6f
-
(5g6g)
6g
(7g6g)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6h
(7h6h)
thô
-
(8e)
(9e8s)
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8g
(9g8g)
-
-
-
Các giá trị cho trong tiêu chuẩn này dựa trên kinh nghiệm. Để có được một hệ thống thích hợp, các công thức toán học đã được triển khai.
Các giá trị dung sai đường kính đỉnh profin ren và bước ren, với các sai lệch cơ bản được tính toán từ công thức rồi làm tròn số đến giá trị gần nhất trong dãy số ưu tiên R40. Tuy nhiên, khi có số thập phân thì giá trị sẽ được làm tròn đến số nguyên gần nhất .
Để tạo ra cấp số với công bội gần như không đổi, qui tắc làm tròn số này không phải luôn được sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1. Sai lệch cơ bản
Các sai lệch ren trong và ren ngoài được tính toán theo công thức sau:
EIG = +(15+ 11 P)
EIH = 0
ese = - (50+11P)[1])
esf = -(30+11 P) [2])
esg = -(15+11P)
esh = 0
Trong đó, EI và es được tính bằng micromét và P được tính bằng milimét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để tính toán giới hạn của chiều dài vặn ren danh nghĩa IN trong Bảng 2, áp dụng qui tắc sau:
Đối với mỗi bước ren nằm trong khoảng đường kính nhất định, d được lấy bằng đường kính nhỏ nhất (trong khoảng đường kính đó) thể hiện trong bản vẽ chung (xem ISO 261)
IN min (gần bằng) = 2,24 Pd 0,2
IN max (gần bằng) = 6,7 Pd 0,2
Trong đó, P và d được tính bằng milimét.
13.3. Dung sai đường kính đỉnh profin ren
13.3.1. Dung sai đường kính ngoài của ren ngoài (Td) cấp chính xác 6
Dung sai Td này được tính toán theo công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai Td đối với các cấp chính xác khác nhận được từ các giá trị Td (6) (xem Bảng 4) theo bảng dưới đây
Cấp chính xác
4
6
s
0.63 Td(6)
Td(6)
1,6 Td(6)
13.3.2. Dung sai đối với đường kính trong của ren trong (TD1), cấp chính xác 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Bước ren 0,2mm đến 0,8 mm
TD1(6)= 433 P - 190 P 1,22
b) Bước ren 1mm và bước lớn hơn
TD1(6)= 230 P 0,7
Trong đó, TD1 tính bằng micromét và P được tính bằng milimét
Dung sai TD1 đối với các cấp chính xác khác, nhận được từ các giá trị TD1 (6) (trong Bảng 3) theo bảng dưới đây:
Cấp chính xác
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
0,63 TD1(6)
0,8 TD1(6)
TD1(6)
1,25 TD1(6)
1,6 TD1(6)
13.4. Dung sai đường kính trung bình
13.4.1. Dung sai đường kính trung bình của ren ngoài (Td2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Td2 (6)= 90P 0,4 d 0,1
Trong đó, Td2 (6) tính bằng micromét và P và d được tính bằng milimét
Các giá trị Td2 cho các cấp chính xác khác nhận được từ các giá trị Td2 (6) (xem Bảng 6) theo bảng dưới đây:
Cấp chính xác
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
&
0,5 Td2(6)
0,63 Td2(6)
0,8 Td2(6)
Td2(6)
1,25 Td2(6)
1,6 Td2(6)
2 Td2(6)
Không có các giá trị Td2 cho trong Bảng 6 khi các giá trị được tính toán theo công thức vượt quá các giá trị Td trong các cấp chính xác được kết hợp trong bảng đối với các cấp chính xác nên dùng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị Td2 được lấy từ các giá trị Td2(6) ( xem Bảng 6) theo bảng dưới đây.
Cấp chính xác
4
5
6
7
8
0,85 Td2(6)
1,06 Td2(6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7 Td2(6)
2,12 Td2(6)
Không có các giá trị TD2 cho trong Bảng 5 khi các giá được tính toán theo công thức đã cho vượt quá 0,25P.
[1] Ngoại trừ các giá trị đối với ren có bước P ≤ 0,45 mm
[2] Không áp dụng đối với P ≤ 0,3 mm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4683-1:2008 (ISO 965 - 1: 1998) về Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản
Số hiệu: | TCVN4683-1:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4683-1:2008 (ISO 965 - 1: 1998) về Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản
Chưa có Video