Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Bước ren P

Số bước trên chiều dài  mm

H = 0,960237P

H1= 0,640327P

C = 0,159955P

R = 0,137278P

0,907

28

0,870935

0,580777

0,145079

0,124511

1,337

19

1,283837

0,856117

0,213860

0,183541

1,814

14

1,741870

1,161553

0,290158

0,249022

2,309

11

2,217187

1,478515

0,369336

0,316975

CHÚ THÍCH: Trị số của bước được xác định bằng tỷ số P=  với sự làm tròn đến 3 chữ số sau dấu phẩy và dùng để tính các phần tử cơ bản của prôfin.

2 Kích thước cơ bản

2.1 Ký hiệu của kích thước ren bước ren và trị số danh nghĩa của các yếu tố cơ bản của ren côn (trong và ngoài ) phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 2 và Bảng 2.

Hình 2

l1 - chiều dài làm việc của ren.

l2 - chiều dài của ren ngoài từ mặt đầu đến mặt phẳng cơ bản.

Bảng 2

Kí hiệu kích thước ren

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính ren trong mặt phẳng cơ bản

Chiều dài ren

d = D

d2= D2

d1 = D1

l1

l2

0,907

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,142

6,561

6,5

4,0

9,728

9,147

8,566

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,157

12,301

11,445

9,7

6,0

16,662

15,806

14,950

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,4

1,814

20,995

19,793

18,631

13,2

8,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25,279

24,117

14,5

9,5

1

2,309

33,249

31,770

30,291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,4

1

41,910

40,431

38,952

19,1

12,7

1

47,803

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44,845

2

59,614

58,135

56,656

23,4

15,9

2

75,184

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72,226

26,7

17,5

3

87,884

86,405

84,926

29,8

20,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100,336

98,851

97,372

31,4

22,2

4

113,030

111,551

110,072

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25,4

5

138,430

136,951

135,472

40,1

28,6

6

163,836

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160,872

Cho phép sử dụng ren có chiều dài ngắn hơn

2.2 Trị số của đường kính d2 và d1 tính theo công thức sau:

d2 = D2 = d – 0,640327P     (1)

d1 = D1 = d – 1,280645P     (2)

Trị số bằng số của đường kính d được quy định theo thực nghiệm.

2.3 Hiệu số của kích thước l1 – l2 không được nhỏ hơn kích thước danh nghĩa l1 và l2 được chỉ dẫn trong Bảng 2

2.4 Chiều dài của ren côn trong không được nhỏ hơn 0,8(l1- 1l2 ) trong đó 1l2 phải phù hợp với Bảng 3.

2.5 Ký hiệu kích thước bước ren, và giá trị danh nghĩa của đường kính ngoài, đường kính trung bình, đường kính trong của ren hình trụ trong phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 3 và trong Bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 3

3 Dung sai

3.1 Độ dịch chuyển hướng trục của mặt phẳng cơ bản 1l2 của ren ngoài và 2l2 của ren trong (Hình 4) so với vị trí danh nghĩa không được vượt quá những giá trị chỉ dẫn trong Bảng 3.

Độ dịch chuyển của mặt phẳng cơ bản là độ dịch chuyển tổng hợp, bao gồm sai lệch của đường kính trung bình của bước ren, của góc nghiêng bên của prôfin và của góc côn.

3.2 Sai lệch giới hạn của đường kính trung bình của ren hình trụ trong phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 3.

Hình 4

CHÚ THÍCH: Trong mặt phẳng cơ bản đường kính trung bình có giá trị danh nghĩa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Kí hiệu kích thước ren

Độ dịch chuyển của mặt phẳng chuẩn của ren

Sai lệch giới hạn đường kính D2 của ren hình trụ trong

± ∆1l2

±∆2l2

0,9

1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3

1,7

± 0,104

1,8

2,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2,3

2,9

± 0,180

1

1

2

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,5

± 0,217

3

3

4

5

6

CHÚ THÍCH: Sai lệch giơi hạn 1l1 2l2 không áp dụng cho ren có chiều dài nhỏ hơn chỉ dẫn trong Bảng 2.

3.3 Dung sai của mối ghép ren côn ngoài và ren hình trụ trong cấp chính xác A theo TCVN 206-66.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 Ký hiệu.

4.1 Ký hiệu của ren ngoài bao gồm (chữ R đối với ren côn ngoài, Rc đối với ren côn trong, Rp đối với ren hình trụ trong) và ký hiệu của kích thước ren.

Ví dụ ký hiệu ren:

 - Ren ống hình côn ngoài: 1 là R 1 ;

- Ren ống hình côn trong 1là Rc 1

- Ren ống hình trụ trong 1 là Rp 1 ;

- Ren trái:

R 1LH;

Rc 1LH;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2 Mối ghép ren được ký hiệu bằng phân số: ví dụ: hoặc trong đó tử số ký hiệu của ren trong, còn mẫu số ký hiệu của ren ngoài và kích thước của ren. Ví dụ ký hiệu của mối ghép ren:

- Ren ống hình côn (trong và ngoài)

1;1LH ;

- Ren ống hình trụ trong (với dung sai theo tiêu chuẩn này ) và ren ống hình côn ngoài :

1;1LH ;

- Ren ống hình trụ trong cấp chính xác A(theo TCVN 206-66) và ren ống hình côn ngoài;

1-A;1LH -A;

Phụ lục

Sai lệch giới hạn của những thông số riêng của ren

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Sai lệch giới hạn phần cắt của đỉnh và đáy (kích thước c), góc cạnh bên prôfin β=  =27030 ; bước ren p và góc côn (độ chênh lệch đường kính trung bình của ren trên chiều dài l2) của ren côn được chỉ dẫn trên Hình 5 và Bảng 4

3. Sai lệch giới hạn của phần cắt của đỉnh và đáy ren (kích thước ) của ren hình trụ trong Hình 6 không được vượt quá:

Phần cắt của đỉnh ren 0,05 mm. (ES= 0,05 mm, EI = 0)

Phần cắt của đáy ren 0,025 mm. (ES = 0,025 mm, EI = - 0,025 mm)

Hình 5

es – sai lệch trên phần cắt của đỉnh và đáy ren ngoài

Es – sai lệch trên phần cắt của đỉnh và đáy ren trong

ei – sai lệch dưới phần cắt của đỉnh và đáy ren ngoài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t - dung sai góc cạnh bên của prôfin ren.

Bảng 4

mm

hiệu kích thước ren

Sai lệch giới hạn

Độ chênh lệch đường kính trung bình của ren trên chiều dài l2

Phần cắt c

Góc

Bước ren P trên chiều dài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rãnh ren

 ±

l2

l1

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

es = EI

ei = EI

es = ES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TP

Ren ngoài

Ren trong

+0,5

0

+0,025

-0,025

40’

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,07

0,250

+0,028

+0,014

-0,014

-0,028

35’

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,042

+0,021

-0,021

-0,042

0,400

+0,044

+0,022

-0,022

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,512

+0,058

+0,028

-0,028

-0,058

0,594

+0,066

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-0,034

-0,066

1

0,650

+0,073

+0,036

-0,036

-0,073

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,794

+0,089

+0,045

1

-0,045

-0,089

2

0,994

+0,111

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-0,056

-0,111

2

1,094

+0,122

+0,062

-0,062

-0,122

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,144

+0,073

-0,073

-0,144

 

3

1,388

+0,155

+0,078

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-0,155

4

1,588

+0,177

+0,089

-0,089

-0,177

5

1,788

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,101

6

-0,101

-0,200

CHÚ THÍCH: trị số TP chỉ tính cho khoảng cách giữa các vòng ren bất kỳ, sai lệch thực có thể dương hoặc âm.

Hình 6

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4631:1988 (ST SEV 1159 : 1968) về Ren ống côn

Số hiệu: TCVN4631:1988
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1988
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4631:1988 (ST SEV 1159 : 1968) về Ren ống côn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…