Tên gọi các chỉ tiêu |
Mức |
1. Sai lệch tương đối cho phép về kích thước so với quy định, tính bằng %, không lớn hơn |
|
- Dài đến 0,5 m |
2,0 |
Trên 0,5 m đến 1,0 m |
2,5 |
Trên 1,0 m |
2,0 |
- Rộng |
2,0 |
2. Sai lệch tương đối cho phép về khối lượng quy chuẩn so với quy định, tính bằng % không lớn hơn |
5,0 |
3. Tỷ lệ lên bông, tính bằng %, không nhỏ hơn |
300 |
4. Độ bền kéo đứt bằng khăn, tính bằng N, không nhỏ hơn |
|
- dọc: đối với khăn nền đôi |
235,0 |
: đối với khăn nền đơn |
185,0 |
- Ngang |
185,0 |
5. Độ bền màu khi giặt xà phòng ở 95oC, tính bằng cấp (phai và dây), không nhỏ hơn |
4 |
6. Độ trắng, tính bằng cấp, không nhỏ hơn |
10 |
7. Mật độ mũi may đường viền khăn, tính bằng mũi/cm, không nhỏ hơn |
3,0 |
Chú thích:
- Tính sai lệch cho phép về kích thước quy định của khăn với giá trị quy tròn đến 1,0 cm cho chiều dài và 0,5 cm cho chiều rộng.
- Tính sai lệch cho phép về khối lượng quy định của khăn với giá trị quy tròn đến 1,0 g.
1.2. Đánh lỗi ngoại quan theo quy định trong bảng 2
Bảng 2
Dạng lỗi
Mức độ
Số lỗi
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1 Vòng bông mất
Từ 5 đến 10 cm
1
Trên 10 đến 20 cm
2
Trên 20 đến 30 cm
3
Trên 30 đến hết chiều dài khăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến diện tích 1 cm2
1
Trên diện tích 1 cm2 đến 3 cm2
2
Trên diện tích 3 cm2
Hạ loại
2 Vòng bông thiếu
1 Sợi dọc chập đến nửa chiều dài khăn
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3. Vòng bông sùi
Chênh lệch chiều cao giữa các vòng bông trên 1,5 mm; cứ 2 cm2
1
sùi bông rải rác cả khăn
Hạ loại
4. Bậc thang
Chênh lệch chiều cao giữa hai hàng bông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
trên 0,5 mm đến 1,5 mm, cứ 1 đường
1
Chênh lệch chiều cao giữa hai vùng bông từ 1 đến 1,5 mm
2
5. Sợi ngang mất
Mất một sợi ngang dài hết chiều rộng của khăn
1
Mất 2 sợi ngang liền nhau dài hết chiều rộng của khăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Dày thưa ngang
Thưa từ 2 đến 3 sợi trong 1 cm
2
Thưa từ 4 sợi trong 1 cm
Hạ loại
Dày từ 4 đến 5 sợi trong 1 cm
1
7. Mạng nhện
Đến 0,5 cm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 0,5 đến 1 cm2
4
Trên 1 cm2
Hạ loại
8. Bẩn
Mờ nhẹ, cứ 2 cm2
1
Mờ, cứ 1 cm2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
9. Lỗi tẩy nhuộm in hoa
Chênh lệch độ trắng 2 cấp
1
Chênh lệch độ trắng 3 cấp
2
Chênh lệch độ trắng trên 3 cấp
Hạ loại
Dây mầu đến 1cm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây mầu từ 1 đến 3 cm2
3
Dây mầu trên 3 cm2
Hạ loại
Hàng in đậm nhạt, nhòe, mất nét mờ nhẹ
2
rõ
Hạ loại
Lệch vị trí hình ít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Lỗi biên
Răng cưa đến 1 mm
- Đến nửa chiều dài khăn
1
- Trên nửa chiều dài khăn
2
Răng cưa trên 1 mm đến 3 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
- Đến nửa chiều dài khăn
4
- Trên nửa chiều dài khăn
Hạ loại
11. Lỗi đầu khăn
Nổi bông nhẹ, chênh lệch với nền từ 0,5 đến 1,0 mm
Ở một đầu khăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở hai đầu khăn
3
Nổi bông nặng, chênh lệch với nền trên 1mm
Hạ loại
Chênh lệch kích thước hai đầu khăn đến 0,5 cm
2
Trên 0,5 cm đến 1,0 cm
4
Trên 1 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Không cho phép những dạng lỗi sau
- Thủng rách
- Lỗi may
- Lệch vị trí hình chiều
1.3. Phân loại khăn bông
1.3.1. Theo yêu cầu về kích thước và các chỉ tiêu cơ, lý, hóa, khăn được phân thành hai loại
- Đạt
- Không đạt
1.3.2. Khăn đạt về kích thước và các chỉ tiêu cơ, lý, hóa mới phân loại theo lỗi ngoại quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Khăn có diện tích, m2
Số lỗi cho phép đối với từng loại chất lượng
Loại I
Loại II
Loại III
Đến 0,09
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 0,09 đến 0,19
1
2
3
Trên 0,19 đến 0,49
2
3
4
Trên 0,49 đến 1,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
Trên 1,50
4
5
6
Chú thích: Trường hợp trên 1 khăn có cả lỗi hạ loại thì phân khăn đó theo số lỗi đánh theo bảng 3, sau đó kết hợp với lỗi hạ loại để phân loại chất lượng khăn đó.
2.1. Lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2. Đơn vị bao gói là đơn vị bao bì lớn nhất khi bao gói khăn của lô, ví dụ kiện khăn.
2.1.3. Chất lượng của lô khăn được xác định trên cơ sở kết quả kiểm tra mẫu đại diện của lô khăn đó.
2.1.4. Lấy mẫu để xác định kích thước và chỉ tiêu cơ lý hóa ở 4% số đơn vị bao gói của lô, nhưng không dưới 3 và không quá 10 đơn vị bao gói.
Từ số đơn vị bao gói được chỉ định để lấy mẫu, lấy lượng mẫu ban đầu và số khăn mẫu theo quy định trong bảng 4.
bảng 4
Số lượng khăn của lô
Số mẫu ban đầu cần lấy
Số khăn mẫu
Diện tích đến 0,19 m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 500.000
5
Trên 500.000
5 và thêm 1 cho mỗi 10.000 chiếc tăng thêm
Lấy bằng 2 lần số mẫu ban đầu
Lấy bằng số mẫu ban đầu
2.1.5. Lấy mẫu để xác định lỗi ngoại quan lô khăn theoTCVN 2600 - 78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Xác định khối lưọng khăn
Khối lượng số khăn mẫu (M). tính bằng g, được xác định bằng cách cân chung một lần với độ chính xác phép đo đến 2% khối lượng mẫu cân. Khối luợng thực tế một khăn (Mtt) tính bằng g theo công thức sau:
Mtt =
M
Số khăn mẫu
Lấy một mẫu ban đầu để xác định độ ẩm thực tế của khăn theo TCVN 1750 - 86.
Khối lượng quy chuẩn của khăn (Mqc) tính bằng g, theo công thức:
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm này theo quy định hiện hành.
Wtt - độ ẩm thực tế của khăn, tính bằng %
Các phép tính lấy số liệu chính xác đến 0,01 g. Kết quả cuối cùng quy tròn đến 0,1 g. Sai lệch tương đối (D M) của khối lượng quy chuẩn so với khối lượng quy định (Mqđ) của khăn tính bằng %, theo công thức :
2.4. Xác định tỷ lệ lên bông
Từ mỗi khăn mẫu cắt một băng dọc khăn dài 10,0 cm với độ chính xác đến 0,1 cm và rộng khoảng 2 cm. Tháo ở mỗi băng 5 sợi bông. Đo chiều dài của từng sợi này ở trạng thái kéo đủ làm duỗi thẳng hoàn toàn sợi đó với độ chính xác đến 0,1 cm.
Chiều dài trung bình (Itb) của các sợi được đo chính xác đến 0,1 cm.
Tỷ lệ lên bông của khăn (b), tính bằng %, theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Khi cắt các băng dọc, băng ngang phải cắt ở phần khăn có nổi bông.
2.6. Xác định độ bền mầu xà phòng theo TCVN 4537 -86
2.7. Xác định độ trắng theo TCVN 5236 - 90
2.8. Xác định mật độ mũi may
Từ mỗi khăn mẫu đếm số mũi may có trên phạm vi 5 cm tai hai vị trí đường viền khăn.
Tính trung bình số mũi may có trên 1 cm đường viền khăn ở tất cả các vị trị đếm với độ chính xác đến 0,1 mũi.
3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bao quản
3.1. Nhãn khăn, phiếu đóng gói phải được in hoặc đánh máy rõ ràng, không bị nhòe.
3.2. Khối lượng kiện khăn không lớn hơn 80 kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Mật độ mũi khâu kiện khăn không nhỏ hơn 3 mũi/10 cm
3.5. Nhãn kiện phải rõ ràng, không bị phai nhòe, lấm bẩn, kẻ bằng mực không phai trên các khuôn chữ.
3.6. Phương tiện vận chuyển phải sạch, có mui che mưa nắng, không để kiện khăn tiếp xúc với hóa chất, mối mọt. Khi bốc xếp phải tránh móc xước và làm bẩn kiện.
3.7. Khăn phải bảo quản nơi khô, sạch, tránh mưa nắng. Kiện khăn ở trong kho phải xếp cách tường ít nhất 0,5 m và cách sàn ít nhất 0,4 m.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4540:1994 về Khăn bông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN4540:1994 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1994 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4540:1994 về Khăn bông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video