Phương pháp đo độ cứng |
Ký hiệu * |
Rocven A |
HRA |
Rocven B |
HRB |
Rocven C |
HRC |
Brinen (F = 30,10 và 2,5 D2) |
HB... |
Vicke |
HV 20 đến HV 100 |
* Đồng thời là ký hiệu loại tấm chuẩn độ cứng.
1.2. Đơn vị và ký hiệu độ cứng theo TCVN 256:1985 đến TCVN 258:1985.
1.3. Phân hạng tấm chuẩn độ cứng.
Tùy theo cấp chính xác mà tấm chuẩn độ cứng được phân thành hai hạng: hạng I và hạng II. Độ tản mạn của giá trị độ cứng là chỉ tiêu chính để phân hạng được cho trong Bảng 5.
2.1. Tấm chuẩn độ cứng phải có hai mặt song song với nhau, trong đó một mặt dùng làm mặt đo và mặt kia làm mặt tỳ. Tấm chuẩn độ cứng phải được chế tạo với hình dạng và kích thước phù hợp với quy định nêu trong Bảng 2.
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
Loại tấm chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình tròn
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều dầy nhỏ nhất
Đường kính
Chiều dầy nhỏ nhất
Kích thước danh nghĩa
Sai lệch cho phép
Kích thước danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
Sai lệch cho phép
HRA, HRB
60
± 1
40
± 1
6
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
HRC
10
HV
6
HB (D = 2,5 mm)
80
50
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
HB (D = 5 mm)
12
12
HB (D = 10 mm)
110
70
16
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các tấm chuẩn hình tròn phải có một lỗ khoan ở tâm, đường kính bằng 1/5 đường kính tấm chuẩn.
Cạnh của tấm chuẩn không được có gờ sắc, bề rộng mặt vát không nhỏ hơn 0,5 mm.
2.2. Tấm chuẩn độ cứng phải được chế tạo từ thép có cấu trúc đồng nhất, không chứa từ dư và ổn định, chống hiện tượng già hóa theo thời gian.
2.3. Sai lệch độ song song, sai lệch độ phẳng và độ nhám bề mặt tấm chuẩn độ cứng phải phù hợp với quy định cho trong Bảng 3 và 4.
Bảng 3
Kích thước tính bằng micromét
Loại tấm chuẩn
Sai lệch độ song song trên chiều dài 50 mm
Sai lệch độ phẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 20 đến HV 100
HB (D = 2,5 mm)
HB (D = 5 mm)
HB (D = 10 mm)
10
10
10
20
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
10
10
20
Bảng 4
Kích thước tính bằng micromét
Loại tấm chuẩn
Độ nhám bề mặt Ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt tỳ
Hạng I
Hạng II
HRA, HRB, HRC
HV 20 đến HV 100
HB (D = 2,5; D = 5 mm)
HB (D = 10 mm)
0,15
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,15
0,10
0,15
0,20
0,5
0,5
0,5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Đặc trưng độ cứng của tấm chuẩn
2.4.1. Độ tản mạn của giá trị độ cứng
Độ cứng của tấm chuẩn phải đồng đều, sao cho độ tản mạn tương đối của giá trị độ cứng không vượt quá giá trị cho trong Bảng 5. Độ tản mạn này được tính từ 5 phép đo độ cứng riêng biệt trên một tấm chuẩn.
Bảng 5
Tính theo %
Loại tiêu chuẩn
Độ tản mạn tương đối lớn nhất
Chú thích
Hạng I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HRA
HRB
HRC
2,0
2,0
1,0
3,0
3,0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HB (F = 30 D2)
HB (F = 10 D2)
HB (F = 2,5 D2)
1,0
2,0
2,7
1,5
3,0
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 20 đến HV 100
1,0
1,5
Được tính từ đường chéo trung bình () của vết nén.
2.4.2. Sự ổn định của giá trị độ cứng
Sự ổn định của tấm chuẩn độ cứng phải được đảm bảo theo thời gian, sao cho hiệu giữa chiều sâu, đường kính, hoặc đường chéo vết nén của lần kiểm thứ nhất và lần kiểm tiếp theo sau hai năm không được vượt quá quy định cho trong Bảng 6.
2.5. Mômen từ dư cho phép đối với tấm chuẩn độ cứng không vượt quá 2.10-9 V b.m
CHÚ THÍCH: Điều 2.1 đến 2.5 được kiểm định theo TCVN 4487:1988 (về quy trình kiểm định tấm chuẩn độ cứng).
Bảng 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch
HRA, HRB
HRC (≥ 50 HRC)
HRC (< 50 HRC)
0,02
0,02
0,01
HB (F = 30 D2)
HB (F = 10 D2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,02
0,03
HV 20 đến HV 100
0,01
3. Ghi nhãn, bao gói và bảo quản
3.1. Trên mỗi tấm chuẩn cần ghi:
Đối mặt tỳ:
a) Ký hiệu nơi sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Năm sản xuất.
d) Ký hiệu loại tấm chuẩn theo các phương pháp đo khác nhau.
Đối với mặt đo:
a) Giá trị độ cứng.
b) Ký hiệu đơn vị đo độ cứng.
c) Dấu kiểm định.
d) Năm kiểm định.
Phải ghi trên mặt đo và mặt tỳ của tấm chuẩn bằng phương pháp sao cho các chữ số và ký hiệu không thể mờ được.
3.2. Tấm chuẩn độ cứng phải được phủ một lớp mỡ bảo quản và lớp mỡ đó phải đảm bảo được 12 tháng. Mỗi một tấm chuẩn độ cứng có một hộp đựng bằng nhựa, định hình cứng vững, hình dạng và kích thước phù hợp với tấm chuẩn và thuận tiện khi sử dụng. Hộp đó phải chịu được dầu mỡ, chống ảnh hưởng của từ tính và phải đảm bảo sao cho tấm chuẩn không bị xây xát, han rỉ trong thời gian vận chuyển, bảo quản và sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên hoặc ký hiệu nhà máy sản xuất.
- Ký hiệu loại tấm chuẩn, số hiệu tiêu chuẩn.
- Ngày, tháng, năm xuất xưởng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4486:1988 về Tấm chuẩn độ cứng - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN4486:1988 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4486:1988 về Tấm chuẩn độ cứng - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video