Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Mẫu

Hàm lượng chất khô

Hệ số biến thiên

 

%

%

Bột giấy kraft tẩy trắng

94,6

0,08

Bột giy kraft chưa ty trắng

94,5

0,14

Giấy photocopy

96,1

0,06

Giấy không tráng phủ

95,9

0,10

Cáctông cứng 1

94,0

0,08

Cáctông cứng 2

93,8

0,15

10.2. Độ tái lập

Các loại giấy, cáctông, và bột giấy khác nhau đã được thử nghiệm trong 11 phòng thí nghiệm khác nhau theo tiêu chuẩn này. Kết quả được chỉ ra trong Bảng 2.

Bảng 2 - Độ tái lập của phương pháp xác định hàm lượng cht khô

Mẫu

Hàm lượng chất khô

%

Hệ số biến thiên

%

Bột giấy kraft ty trắng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,27

Bột giấy kraft chưa tẩy trắng

94,5

0,32

Giấy photocopy

96,1

0,23

Giy không tráng phủ

95,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cáctông cng 1

94,0

0,36

Cáctông cứng 2

93,8

0,34

11. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) viện dẫn tiêu chun này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) tất cả các thông tin để nhận dạng mẫu thử;

d) kết quả, biểu thị bằng phần trăm khối lưng;

e) các yếu tố lựa chọn quan sát được trong khi thử;

f) bất kỳ sai khác nào so với tiêu chun này.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Tính hàm lượng ẩm

Tính hàm lượng m, , biểu thị bằng phần trăm khối lượng, theo công thức (1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

m0 là khối lượng mẫu thử tại thời điểm lấy mẫu, tính bằng gam;

m1 là khối lượng mẫu th sau khi sấy khô đến khối lượng không đổi, tính bằng gam.

Tính hàm lượng m trung bình của các kết quả xác định được và biểu thị kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 1867:2010 (ISO 287:2009), Giấy và cáctông - Xác định hàm lượng ẩm của lô - Phương pháp sấy khô.

[2] ISO 801 (all parts), Pulps - Determination of saleable mass in lots.

[3] ISO 4119, Pulps - Determination of stock concentration.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4407:2010 (ISO 638:2008) về Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp sấy khô

Số hiệu: TCVN4407:2010
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4407:2010 (ISO 638:2008) về Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp sấy khô

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…