Tên gọi thông số |
Ký hiệu |
Công thức tính toán và các chỉ dấn |
1. Chiều cao làm việc của răng, mm |
h |
(xem Hình 1) Đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 trị số h được giới thiệu trong Bảng 2. |
2. Đường kính trung bình của mối ghép răng, mm |
dtb |
Đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 trị số dtb được giới thiệu trong Bảng 2. |
3. Mô men tính của diện tích bề mặt làm việc |
SF |
SF = 0,5 dtb x h x z Trị số SF đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 được giới thiệu trong Bảng 2. |
4.Giới hạn cháy của vật liệu làm răng |
sch |
Giá trị sch được xác định theo các bảng đặc trưng cơ tính của vật liệu phụ thuộc vào nhiệt luyện. Đối với vật liệu có bề mặt được tăng bền bằng nhiệt luyện hay hóa nhiệt thì sch phải được coi là giới hạn cháy của lớp bề mặt |
5. Hệ số an toàn bền khi tính toán ứng suất dấp |
N |
Chọn trong khoảng 1,25 ¸ 1,4: Đối với bề mặt làm việc không tôi và mối ghép không quan trọng thì giá trị n nhỏ, còn đối với bề mặt có tôi và mối ghép quan trọng thì chọn giá trị n lớn. |
6. Ứng suất quy ước cho phép ở chu kỳ cơ sở và chế độ làm việc ổn định, Mps |
[s]qư |
Giá trị [s]qư được giới thiệu trong Bảng 1 của Phụ lục |
7. Hệ số tập trung ứng suất tổng cộng khi tính toán ứng suất dập |
Ktd |
Ktd = Kr x Kd x Ks |
8. Hệ số tập trung ứng suất tổng cộng khi tính toán độ bền mòn |
Ktm |
Ktm = Kr’ x Kd |
9. Hệ số động lực học của tải trọng |
Kđ |
Khi tải trọng đổi dấy có hệ thống (đảo chiều không có va đập) Kđ » 2 nếu đổi chiều thường xuyên; Kđ » 2,3 nếu tính toán ứng suất dập cho mối ghép có bề mặt làm việc không tôi dưới tác dụng của tải trọng không thường xuyên đạt đến cực đại, trong tính toán chọn mô men động nhỏ. |
10. Hệ số tuổi thọ |
Ktt |
Ktt = Kt x Kc |
11. Hệ số điều kiện làm việc |
Klv |
Klv = Kb x Kk |
Bảng 2 – Đặc tính hình học của mối ghép theo TCVN 1803-76
Loạt
Kích thước danh nghĩa của mối ghép
z x d x D (d và D tính bằng mm)
Kích thước tính toán, mm
SF mm3/mm
dtb
H
Nhẹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 x 26 x 30
6 x 28 x 32
6 x 32 x 36
6 x 36 x 40
8 x 42 x 46
8 x 46 x 50
8 x 52 x 58
8 x 56 x 62
8 x 62 x 68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 x 82 x 88
10 x 92 x 98
10 x 102 x 108
10 x 112 x 118
24,5
28,0
30,0
34,0
38,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,0
55,0
59,0
65,0
75,0
85,0
95,0
105,0
116,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
1,4
1,2
1,2
1,2
1,2
2,0
2,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,0
3,0
66
118
126
163
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
440
472
520
750
850
950
1050
1740
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 x 11 x 14
6 x 13 x 16
6 x 16 x 20
6 x 18 x 22
6 x 21 x 25
6 x 23 x 28
6 x 26 x 32
6 x 28 x 34
8 x 32 x 38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 x 42 x 48
8 x 46 x 54
8 x 52 x 60
8 x 56 x 65
8 x 67 x 72
10 x 72 x 82
10 x 82 x 92
10 x 92 x 102
10 x 102 x 112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
14,5
18,0
20,0
23,0
25,5
29,0
31,0
35,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,0
50,0
56,0
61,0
67,0
77,0
87,0
97,0
107,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,9
1,4
1,4
1,4
1,9
2,2
2,2
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
3,0
3,0
3,5
4,0
4,0
4,0
4,0
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
39
76
84
97
145
191
205
308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
396
600
672
854
1072
1540
1740
1940
2140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nặng
10 x 16 x 20
10 x 18 x 23
10 x 21 x 26
10 x 23 x 29
10 x 26 x 32
10 x 28 x 35
10 x 32 x 40
10 x 36 x 45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 x 46 x 56
10 x 52 x 60
16 x 56 x 65
16 x 62 x 72
16 x 72 x 82
20 x 82 x 92
20 x 92 x 102
20 x 102 x 112
20 x 112 x 125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,5
23,5
26,0
29,0
31,5
36,0
40,5
47,0
51,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,5
67,0
77,0
87,0
97,0
109,0
119,0
1,4
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
2,2
2,7
3,2
3,7
4,2
4,0
3,0
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
4,0
4,0
5,5
5,5
126
195
223
312
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
426
576
479
978
1020
1340
1690
2140
2460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3880
5970
6520
Bảng 3 – Giá trị các hệ số tập trung ứng suất đối với mối ghép chỉ chịu tải mô men xoắn
Tên gọi thông số
Ký hiệu
Công thức tính toán và các chỉ dẫn
1. Hệ số phân bố không đều của tải trọng giữa các răng
Kr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hệ số tính đến ảnh hưởng chịu tải không đều của các răng đến độ bền mòn và sự trượt khác trên bề mặt làm việc khi trục quay
Kr’
Kr’ = 1
3. Hệ số tập trung ứng suất hướng dọc (theo chiều dài mối ghép)
Kd
Kd = Kx
4. Hệ số tập trung ứng suất do xoắn trục
Kx
Trị số Kx đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 được giới thiệu trong Bảng 3 của Phụ lục.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ks
Trước khi chạy rà, nếu độ chính xác chế tạo cao (sai lệch bước răng và độ không song song giữa các đường trục của trục và may ơ nhỏ hơn 0,02 mm thì Ks =1,1 ¸ 1,2.
Nếu độ chính xác thấp hơn thì Ks =1,3 ¸ 1,6.
Sau khi chạy rà thì Ks = 1
Bảng 4 – Giá trị các hệ số tập trung ứng suất đối với mối ghép của trục với bánh răng trụ
Tên gọi thông số
Ký hiệu
Công thức tính toán và các chỉ dẫn
1. Hệ số phân bố không đều của tải trọng giữa các răng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị Kr và Kr’ giới thiệu trong Bảng 4 của Phụ lục phụ thuộc vào thông số:
2. Hệ số tính đến ảnh hưởng chịu tải không đều của các răng đến độ bền mòn và sự trượt khác trên bề mặt làm việc khi trục quay
Kr’
3. Hệ số tập trung ứng suất hướng dọc (theo chiều dài mối ghép)
Kd
Khi bố trí vành răng phía bên phần trục bị xoắn (mô men xoắn vào và ra cùng một phía bên may ơ, Hình 2a) thì:
Kd = Kx + Ke -1
Khi bố trí vành răng phía bên phần trục bị xoắn (mô men xoắn vào và ra từ hai phía khác nhau của may ơ, Hình 2b) thì giá trị của Kd lấy bằng giá trị lớn nhất trong hai hệ số Ke và Kx.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kx
Trị số Kx đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 được giới thiệu trong Bảng 3 của Phụ lục.
5. Hệ số tập trung ứng suất do dịch chuyển của tải trọng so với đường trung bình của may ơ
Ke
Xác định theo biểu đồ trên Hình 1 của Phụ lục tùy thuộc vào các thông số y và e, đối với mối ghép của bánh răng trụ răng thẳng với trục e = e/l (xem Hình 3); đối với mối ghép của bánh răng nghiêng với trục e = e/l ± 0,5 x dtb/l x tg b x cos aw.
Dấu “cộng” nếu lực hướng kính và hướng trục tác dụng lên bánh răng sinh ra các mô men có cùng một hướng so với điểm giao nhau giữa đường trục của trục và đường trung bình của may ơ; dấu “trừ” nếu các mô men này có hướng khác nhau.
6. Hệ số tính đến sự tập trung ứng suất do sai lệch chế tạo
Ks
Xem Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2
Bảng 5 – Công thức để tính toán các hệ số của tải trọng trong trường hợp mối ghép chịu tải nói chung
Tên gọi thông số
Ký hiệu
Công thức tính toán và các chỉ dẫn
1. Hệ số phân bố không đều của tải trọng giữa các răng
Kr
Giá trị Kr và Kr’ giới thiệu trong Bảng 4 của Phụ lục phụ thuộc vào thông số:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hệ số tính đến ảnh hưởng chịu tải không đều của các răng đến độ bền mòn và sự trượt khác trên bề mặt làm việc khi trục quay
Kr’
3. Hệ số tập trung ứng suất hướng dọc (theo chiều dài mối ghép)
Kd
Mô0020men xoắn vào và ra cùng một phía bên may ơ (Hình 2a) thì:
Kd = Kx + Ke -1
Khi mô men xoắn vào và ra từ hai phía khác nhau của may ơ (Hình 2b) thì Kd lấy bằng giá trị lớn nhất trong hai hệ số Ke và Kx.
4. Hệ số tính đến sự giảm tập trung ứng suất do chạy rà
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Hệ số tập trung ứng suất do xoắn trục
Kx
Kx = 1 + r (Kxo - 1);
Đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 giá trị Kx được giới thiệu trong Bảng 3 của Phụ lục.
6. Hệ số tập trung ứng suất do dịch chuyển của tải trọng so với đường trung bình của may ơ
Ke
Xác định theo biểu đồ trên Hình 1 của Phụ lục tùy thuộc vào các thông số y và
M = Fe ± 0,5 x Ft x dw
Dấu “cộng” nếu các lực thành phần sinh ra các mô men có cùng một hướng so với điểm giao nhau giữa đường trục của trục và đường trung bình của may ơ; dấu “trừ” nếu các mô men này có hướng khác nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ks
Xem Bảng 3.
Hình 3
Bảng 6 – Giá trị hệ số để tính toán độ bền mòn
Tên gọi thông số
Ký hiệu
Công thức tính toán và các chỉ dẫn
1. Hệ số thay đổi tải trọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lý thuyết Ktr đối với quy luật điển hình của tải trọng được giới thiệu trong Bảng 5 của Phụ lục. Khi có đường cong thực tế về mật độ phân bố tải trong theo các dạng riêng của máy thì Kt được xác định từ các đường cong đó theo công thức:
Trong đó Ni – số chu kỳ làm việc của mối ghép với tải trọng Mxi.
2. Hệ số chu kỳ
Kc
Giá trị Kc đối với m = 3 được xác định theo biểu đồ trên Hình 4.
3. Hệ số tính đến điều kiện bôi trơn của mối ghép
Kb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hệ số tính đến điều kiện kẹp chặt theo chiều trục của may ơ trên trục và sự dịch chuyển có tải
Kk
Khi kẹp chặt cứng may ơ trên trục Kk = 1; khi kẹp chặt cho phép có dịch chuyển nhỏ theo hướng trục (ví dụ: dùng chạc dịch chuyển) Kk = 1,25; khi dịch chuyển theo hướng trục có tải Kk = 3.
5. Chỉ số lũy thừa của sự phụ thuộc vào ứng suất
M
Khi không có số liệu thí nghiệm chính xác cho phép lấy m = 3.
6. Số chu kỳ tính toán
N
Bằng số vòng quay tổng cộng của trục trong suốt thời gian làm việc xác định:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) tổng số chu kỳ ở mỗi cấp tốc độ;
3) theo hành trình chung của máy.
CHÚ THÍCH: Các công thức và giá trị hệ số nhận được từ điều kiện bảo đảm sự ổn định làm việc có ma sát trên bề mặt làm việc trong những điều kiện làm việc khác nhau.
Hình 4
Chỉ dẫn các ký hiệu bằng chữ
Đặc tính hình học của mối ghép then hoa
d – đường kính trong của may ơ, mm;
D – đường kính ngoài của trục, mm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fb – chiều cao danh nghĩa của cạnh vát trên trục có răng, mm;
fc – chiều cao danh nghĩa của cạnh vát trên may ơ có răng, mm;
l – chiều dài làm việc của mối ghép, mm;
lx – đặc tính hình học của độ cứng chịu xoắn, mm4.
Đặc tính hình học của bánh răng lắp trên trục
dw – đường kính vòng chia (đối với bánh răng côn là đường kính trung bình), mm;
e – độ dịch chuyển của mặt phẳng trung bình của vành răng so với mặt phẳng trung bình của phần may ơ có răng, mm;
aw – góc ăn khớp của bộ truyền, độ;
b – góc nghiêng của răng, độ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Mxmax] – mô men xoắn lớn nhất cho phép được truyền qua mối ghép ở tải trọng cực đại tức thời (ví dụ khi mở máy), Nmm;
F – lực tính toán tác dụng lâu dài lên mối ghép, N;
Fv – lực vòng trong ăn khớp răng, N;
Fk – lực hướng kính trong ăn khớp răng, N;
Ft – lực hướng trục trong ăn khớp răng (đối với bánh răng nghiêng và răng côn), N;
No – số chu kỳ có tải quy ước cơ sở;
t – tuổi thọ tính toán của bộ truyền, giờ;
nt – tần số quay tính toán, 1/phút;
c – độ cứng riêng chịu xoắn của mối ghép,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HRC – độ cứng theo thang Rốcven của bề mặt răng;
HB – độ cứng theo thang Brinen của bề mặt răng;
G – Mô đun đàn hồi của vật liệu làm trục khi trượt, MPa.
Ứng suất trên răng
s – ứng suất trung bình trên bề mặt làm việc, MPa;
[s] – ứng suất trung bình cho phép khi tính toán ứng suất dập, MPa;
[s]km – ứng suất lớn nhất cho phép theo điều kiện làm việc không bị mòn, MPa;
[s]m – ứng suất trung bình cho phép khi tính toán về độ mòn, MPa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định giá trị hệ số và ứng suất cho phép sử dụng trong các công thức tính toán cơ bản
Giá trị ứng suất cho phép lớn nhất để tính toán độ bền mòn [s]qư với số chu trình 108 đối với các hình thức nhiệt luyện điển hình được giới thiệu trong Bảng 1. Trong đó mỗi một giá trị trung bình của độ cứng bề mặt tương ứng với một hình thức nhiệt luyện.
Ứng suất trung bình cho phép [s]m để tính toán độ bền mòn của mối ghép khi chế độ tải trọng không thay đổi (Kt = 1), số chu kỳ tính toán 108, là mối ghép điển hình cho nhiều mối ghép (Kc = 1), bôi trơn bình thường (Kb = 1) và được kẹp chặt cứng trên trục then hoa (Kk = 1), được giới thiệu trong Bảng 2. Đối với chế độ tải trọng không thay đổi thì sự tập trung ứng suất do xoắn trục hoàn toàn bị loại trừ trong quá trình chạy ra (Kx = 1). Giá trị ứng suất cho phép này có thể dùng để tính toán sơ bộ cho những điều kiện làm việc khác.
Vì kích thước của mối ghép thường được xác định theo độ bền, độ cứng của trục va theo kết cấu nên giá trị ứng suất thực tế có thể thấp hơn nhiều so với giá trị cho phép.
Trong các Bảng 3 đến Bảng 5 và trên Hình 1 giới thiệu giá trị trung gian của các hệ số.
Bảng 1 – Giá trị ứng suất quy ước cho phép
Nhiệt luyện và độ cứng trung bình của bề mặt
Không nhiệt luyện
20 HRC (218HB)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 HRC (270 HB)
Tôi
Thấm các bon và tôi hoặc thấm nitơ
60 HRC
40 HRC
45 HRC
52 HRC
Ứng suất quy ước cho phép [s]qư MPa
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
170
185
205
Khi làm việc có đảo chiều thường xuyên nên giảm xuống 20 – 25 %.
Bảng 2 – Giá trị [s]m đối với mối ghép giữa trục với bánh răng thẳng khi chế độ tải trọng không thay đổi, N = 108 và điều kiện làm việc bình thường (Kt = 1); (Klv = 1); (Kx = 1)
Tỷ lệ các kích thước
Nhiệt luyện và độ cứng trung bình của bề mặt
Không nhiệt luyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôi và ram cao
28 HRC (270 HB)
Tôi
Thấm các bon và tôi hoặc thấm nitơ
60 HRC
40
HRC
45
HRC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HRC
Ứng suất quy ước cho phép [s]qư MPa
e/l = 0
73
85
105
130
142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e/l = 0,25
52
60
70
97
105
117
e/l = 0,5
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
75
80
90
e/l = 0
47
55
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
100
e/l = 0,25
32
37
47
60
66
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
26
34
42
45
50
Bảng 3 – Giá trị hệ số Kx đối với mối ghép theo TCVN 1803-76
Đường kính ngoài của trục
Tỷ số l/D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,0
2,5
3,0
Loạt
D
Hệ số tập trung ứng suất Kx
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
2
1
2
1
2
Nhẹ
đến 26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58 – 120
1,3
1,5
1,8
1,1
1,2
1,3
1,7
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,3
1,4
2,2
2,6
3,4
1,4
1,5
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
4,2
1,5
1,0
2,8
3,2
3,9
5,1
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
Trung bình
đến 19
20 – 30
32 – 50
54 – 112
lớn hơn 112
1,6
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
2,8
1,2
1,2
1,3
1,4
1,5
2,1
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
4,1
1,3
1,4
1,5
1,7
1,9
2,8
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
5,5
1,5
1,6
1,8
2,1
2,5
3,5
3,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
6,8
1,7
1,9
2,1
2,4
2,7
4,1
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
8,2
1,9
2,1
2,3
2,8
3,1
Nặng
đến 23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 – 65
72 – 102
lớn hơn 102
2,0
2,4
2,7
2,9
3,1
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,6
1,7
3,0
3,5
4,1
4,3
4,7
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
2,0
2,1
4,0
4,7
5,3
5,6
6,2
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
2,4
2,5
5,0
5,7
6,8
7,0
7,8
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,8
3,0
6,0
7,0
8,0
8,5
9,3
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1
3,3
3,5
CHÚ THÍCH: Hệ số Ks chọn theo hai trường hợp:
1) Trước khi chạy rà (để tính toán độ mòn);
2) Sau khi chạy rà đối với mối ghép làm việc ở chế độ thay đổi. Đối với mối ghép làm việc ở chế độ không thay đổi, sau khi chạy rà Kx = 1.
Bảng 4 – Hệ số phân bố không đều của tải trọng giữa các răng
Hệ số
y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,40
0,45
0,50
0,55
0,60
0,65
0,70
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1,7
1,8
1,9
2,0
2,1
2,2
2,4
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kr’
1,1
1,2
1,4
1,6
1,9
2,2
2,5
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
Hình 1
Bảng 5 – Hệ số biến đổi của tải trọng
Sự biến đổi của tải trọng
Hệ số biến đổi của tải trọng
Đặc tính
Chế độ
Sự phân bố
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm việc với tải trọng không đổi
-
1,0
Nặng
Phần lớn thời gian làm việc chịu tải trọng cao
Phân bố Bê-ta +
0,77
Đồng xác xuất trung bình
Cùng một thời gian làm việc ở tất cả các giá trị của tải trọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
Chuẩn trung bình
Phần lớn thời gian làm việc chịu tải trọng trung bình
Phân bố chuẩn
0,57
Nhẹ
Phần lớn thời gian làm việc chịu tải trọng nhỏ
Phân bố Gam-ma ++
0,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
++ Cũng vậy khi tải trọng bằng 0,3 so với tải trọng tính toán lớn nhất.
VÍ DỤ TÍNH TOÁN:
Tính toán kiểm tra cho mối ghép theo TCVN 1803-7 có kích thước danh nghĩa 8 x 36 x 42 với những điều kiện sau:
Mx = 230 Nm; Nt = 1360 1/phút; t = 10 000 giờ
Vật liệu của bề mặt làm việc – thép 40 Cr, nhiệt luyện tôi ram cao đạt 28 HRC, bôi trơn bình thường, tải trọng biến đổi với phần lớn thời gian làm việc chịu tải trung bình.
Trên trục 1 (Hình 2) lắp bánh răng thẳng 2 với kích thước dw = 75 mm, l = 54 mm, e = 17 mm và bánh răng nghiên 3 với kích thước dw = 61,3 mm, l = 45 mm, e = 10 mm và góc nghiêng của răng b = 12o được kẹp chặt cứng trên trục.
Hình 2
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4365:1986 về Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Phương pháp tính khả năng tải
Số hiệu: | TCVN4365:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4365:1986 về Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Phương pháp tính khả năng tải
Chưa có Video