Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
1. Cỡ hạt, mm |
35 – 100 |
TCVN 251 :1997 (ISO 1953 : 1972) |
2. Độ tro khô, Ak, % khối lượng, không lớn hơn |
12,0 |
TCVN 173 : 1995 (ISO 1171 :1981) |
3. Độ ẩm toàn phần, wtp, % khối lượng, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 172 : 1997 (ISO 589 :1981) |
4. Hàm lượng lưu huỳnh, Skch,% khối lượng, trung bình |
1,5 |
TCVN 175 :1995 (ISO 334 :1992) |
5. Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô (nhiệt trị ), MJ/kg, không nhỏ hơn |
29,31) |
TCVN 200 : 1995 (ISO 1928 : 1976) |
6. Hàm lượng chất bốc khô, Vk, % khối lượng, trung bình |
4,5 |
TCVN 174 : 1995 (ISO 562 : 1981) |
7. Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận2), % khối lượng, không lớn hơn |
12 |
TCVN 4307 : 2005 |
CHÚ THÍCH: 1) Giá trị này tương đương với 7 000 Cal/g. 2) Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận có thể khác với quy định của tiêu chuẩn này, được thỏa thuận giữa các bên và xác định theo sàn tiêu chuẩn loại lỗ tròn. |
4. Phương pháp thử
4.1 Lấy mẫu và chuẩn bị theo TCVN 1693 – 1995 (ISO 1988 : 1975).
4.2 Xác định các chỉ tiêu chất lượng than theo các tiêu chuẩn tương ứng quy định trong Bảng 1.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005 về Than cho sản xuất phân lân nung chảy - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN4312:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005 về Than cho sản xuất phân lân nung chảy - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video