Cỡ hạt, mm |
Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn % |
Ak, % |
Wlv, % |
S, % trung bình |
||
trung bình |
không lớn hơn |
trung bình |
không lớn hơn |
|
||
+25 |
20,0 |
13,0 |
15,0 |
7,0 |
9,0 |
0,8 |
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Việc lấy mẫu chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 - 86;
- Xác định tỷ lệ dưới cỡ theo TCVN 4307 - 86;
- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 - 75;
- Xác định độ ẩm của mẫu làm việc (Wlv) theo TCVN 172 - 75
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô (S), theo TCVN 175 - 86;
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:1986 về Than dùng cho sản xuất phân lân nung chảy - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN4312:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:1986 về Than dùng cho sản xuất phân lân nung chảy - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video