Vùng than |
Cỡ hạt mm |
Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn |
Ak, % |
Wlv, % |
Vch, % |
S,% |
||
trung bình |
không lớn hơn |
trung bình |
không lớn hơn |
trung bình |
||||
Hòn gai Cẩm phả |
50 - 80 (80 - 150) |
18 |
8,0 |
10,0 |
2,5 |
4,0 |
6,0 |
0,5 |
Vàng danh Mạo khê |
+ 25 |
20 |
13,0 |
15,0 |
7,0 |
9,0 |
5,5 |
0,8 |
Chú thích:
- Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy và hàm lượng lưu huỳnh chung khô để tham khảo.
- Cỡ hạt 80 - 150 mm sản xuất theo hợp đồng giữa bên sản xuất và bên tiêu thụ.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 - 86;
- Xác định tỷ lệ cỡ theo TCVN 4307 - 86;
- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 - 75;
- Xác định độ ẩm của mẫu làm việc (Wlv) theo TCVN 172 - 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô (S), theo TCVN 175 - 86;
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4310:1986 về Than dùng nấu gang cho đúc - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN4310:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4310:1986 về Than dùng nấu gang cho đúc - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video