Cỡ hạt, mm |
Tỷ lệ dưới cỡ % không lớn hơn |
Ak, % |
Wlv, % |
Vch, % |
S, % trung bình |
|||
trung bình |
không lớn hơn |
trung bình |
không lớn hơn |
trung bình |
không lớn hơn |
|||
15 - 50 |
20 |
25 |
27 |
7 |
9 |
5,5 |
8 |
0,8 |
Ghi chú: Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy và hàm lượng lưu huỳnh chung khô chỉ để tham khảo
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Việc lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 - 86;
- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 - 75;
- Xác định độ ẩm của mẫu làm việc (Wlv) theo TCVN 172 - 75
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô (S), theo TCVN 175 - 86;
- Xác định tỷ lệ cỡ theo TCVN 4307 - 86;
- Xác định hàm lượng chất bốc cháy (Vch) theo TCVN 174 - 86
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4308:1986 về Than cho lò rèn thủ công - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN4308:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4308:1986 về Than cho lò rèn thủ công - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video