Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
||
Thuốc lá sợi vàng không thêm hương liệu |
Thuốc lá sợi vàng có thêm hương liệu |
Thuốc lá sợi nâu |
|
1. Màu sắc |
Vàng cam lẫn cam đỏ |
Cam đỏ lẫn đỏ nâu |
Nâu lẫn nâu sẫm |
2. Mùi (hương) |
Thơm vừa phải |
Thơm ít đặc trưng |
Thơm ít |
3. Vị |
Hơi ngọt, hơi cay |
Hơi ngọt, hơi cay |
Hơi đắng, hơi cay xốc |
4. Độ nặng |
Nhẹ vừa phải |
Hơi nặng, hơi nồng |
Nặng, hơi nồng |
5. Độ cháy, %, không nhỏ hơn |
95 Tàn xám trắng hơi loe |
95 Tàn xám trắng hơi loe |
90 Tàn xám hơi loe |
6. Dạng bên ngoài |
Điếu có dạng hình trụ tròn, bằng phẳng mặt cắt ngay ngắn, độ lỏng chặt vừa phải |
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của thuốc lá điếu đầu lọc phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 1.
1.4. Các chỉ tiêu hóa, lý của thuốc lá điếu đầu lọc phải theo đúng các mức quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu
Mức
Thuốc lá sợi vàng không thêm hương liệu
Thuốc lá sợi vàng có thêm hương liệu
Thuốc lá sợi màu
1. Chiều dài chung của điếu, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85 ± 1,0
2. Chiều dài thuốc, mm
70 ± 0,5
3. Đường kính điếu, mm
7,9 ± 0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ ẩm sợi, %
11,5 ± 1,0
12,0 ± 1,0
12,5 ± 1,0
5. Tỷ lệ bụi trong sợi, % không lớn hơn
3
6. Tỷ lệ bong hồ, % không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
7. Tỷ lệ rõ đầu, % không lớn hơn
5
8. Độ chặt lỏng, tính bằng mm cột nước (xác định bằng máy Filtrona)
110 ± 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5. Thời hạn bảo hành của thuốc lá là 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
Theo TCVN 3215 - 79; TCVN 4285 - 86 và TCVN 4286 - 86
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Trên mỗi điếu cần in tên thuốc, dấu hiệu của Xí nghiệp sản xuất.
3.2. Thuốc được gói trong 3 lớp giấy, giấy nhôm, giấy nhãn giấy bóng kính, mỗi gói có 20 điếu, trên gói có ghi tên thuốc, xí nghiệm sản xuất, số lượng điếu.
3.3. Tút (cây) thuốc gồm 10 gói, hai đầu tút có ghi tên thuốc, trên tút ghi ngày, tháng, năm sản xuất.
3.4. Kiện thuốc đựng 50 tút, trên mỗi kiện có in hoặc dán nhãn đề tên thuốc, ngày tháng sản xuất. Đối với thuốc xuất khẩu thêm túi polyetylen gói bên trong.
3.5. Phương tiện vận chuyển thuốc phải khô, sạch, không có mùi lạ, không được vận chuyển thuốc chung với các loại sản phẩm khác có mùi. Khi bốc dỡ thuốc phải nhẹ nhàng tránh làm thuốc bị biến dạng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm tương đối của không khí trong kho bảo quản thuốc từ 60 đến 70%.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4287:1986 về Thuốc lá điếu đầu lọc do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN4287:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 04/09/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4287:1986 về Thuốc lá điếu đầu lọc do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video