Đường kính cánh quạt |
Đường kính lỗ ống bắt cánh |
Chiều dài lỗ ống bắt cánh |
225 |
5,8 |
30 |
250 |
5,8 |
30 |
300 |
8,5 |
40 |
350 |
8,5 |
40 |
400 |
8,5 |
40 |
500 |
- |
- |
600 |
- |
- |
Chú thích:
1. Đường kính cánh quạt là đường kính vòng tròn đo điểm ngoài cùng của cánh quạt vạch ra khi quay.
2. Trường hợp lỗ cánh nhựa mềm, đường kính theo bản vẽ đã được duyệt.
3. Phần 2 - khuyến khích áp dụng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4266:1986 về Quạt bàn - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN4266:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 04/08/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4266:1986 về Quạt bàn - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video