Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính trục d

Vòng chặn

Rãnh

Lực dọc trục cho phép KN

d2

d3

(h14)

d4

(H13)

S

(h12)

r1

min

r2

h14

r3

= l1

r4

r5

max

b h14

l

H14

D Max

e

Khối lượng 1000 chiếc kg

D1

b1

(H13)

h min

r

max

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

danh nghĩa

sai lệch giới hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

4

3,7

+ 0,075

- 0,15

5,06

1,3

0,4

0,1

3,0

1,7

1,6

 

1,8

1,0

0,9

0,6

9,0

0,22

0,022

3,0

- 0,075

0,5

0,3

0,05

0,294

5

4,7

6,36

0,6

3,6

2,1

1,1

10,7

0,27

0,066

4,8

0,7

0,363

6

5,6

7,50

4,4

2,6

1,3

0,8

12,1

0,35

0,084

5,7

0,8

0,45

0,647

7

6,5

+ 0,09

- 0,18

8,60

1,4

0,8

5,0

2,9

2,0

1,4

13,9

0,121

6,7

- 0,09

0,9

0,1

0,764

8

7,4

9,50

0,2

5,7

3,1

1,5

15,1

0,45

0,158

7,6

0,60

1,180

9

8,4

10,90

6,2

3,2

1,7

1,0

16,1

0,240

8,6

1,370

10

9,3

+ 0,15

- 0,30

12,00

1,5

1,0

6,6

1,8

1,5

1,8

2,0

17,3

0,340

9,6

1,2

1,470

11

10,2

12,80

7,1

2,0

3,0

18,3

0,5

0,410

10,5

- 0,18

0,75

2,060

12

11,0

+ 0,18

- 0,36

13,60

1,7

7,6

19,4

0,500

11,5

2,160

13

11,9

14,90

8,1

2,0

20,6

0,530

12,4

0,90

2,840

14

12,9

16,10

8,6

2,1

21,8

0,640

13,4

3,040

15

13,8

17,20

9,1

2,2

23,0

0,670

14,3

1,1

3,820

16

14,7

18,10

9,6

2,5

24,2

0,700

15,2

1,2

4,600

17

15,7

19,10

10,1

2,3

25,4

0,6

0,820

16,2

4,900

18

16,5

20,10

1,2

10,6

2,0

2,4

26,6

1,110

17,0

1,4

1,5

6,470

19

17,5

21,30

2,0

11,1

2,5

27,6

1,220

18,0

6,860

20

18,5

+ 0,21

- 0,42

22,50

11,5

3,0

2,6

28,8

1,300

19,0

-0,21

7,250

22

20,5

24,70

12,5

2,8

31,4

0,7

1,500

21,0

7,940

24

22,2

26,80

13,6

3,0

33,8

1,770

22,9

1,7

9,640

25

23,2

27,80

14,1

 

34,8

1,900

23,9

10,000

26

24,2

28,80

14,6

3,1

36,0

0,8

1,960

24,9

10,400

28

25,9

30,70

15,5

3,2

38,4

3,120

26,6

1,75

2,1

14,100

029

26,9

+ 0,21

- 0,42

32,10

2,0

1,7

0,3

16,0

2,5

3,0

1,0

3,4

3,0

39,6

0,8

3,540

27,6

 

1,75

2,1

0,1

0,2

14,700

30

27,9

33,10

16,5

3,5

41,0

0,9

3,68

28,6

15,2

32

29,6

35,00

2,5

2,5

18,0

3,0

2,0

3,6

43,4

3,78

30,3

- 0,25

2,6

19,6

34

31,5

+ 0,25

- 0,50

37,30

19,0

3,8

45,8

4,06

32,3

20,9

35

32,2

38,00

19,4

3,9

6,0

47,2

1,0

4,27

33,0

3,0

25,2

36

33,2

39,20

19,8

4,0

48,2

5,03

34,0

25,9

37

34,2

40,40

20,3

4,1

49,4

5,08

35,0

26,6

38

35,2

41,40

20,8

4,2

50,6

1,1

5,14

36,0

27,3

40

36,5

+ 0,39

- 0,78

43,10

22,1

3,5

4,4

53,2

5,52

37,5

3,8

35,8

42

38,5

45,30

23,1

4,5

56,2

5,94

39,5

37,6

45

41,5

48,50

24,6

4,7

59,6

1,2

6,85

42,3

40,5

48

44,5

52,10

26,1

5,0

63,0

7,23

45,5

43,1

50

45,0

53,40

2,0

27,0

4,0

5,1

65,0

1,3

10,20

47,0

2,15

4,5

53,9

52

47,8

55,40

28,0

4,0

5,2

67,2

11,10

49,0

56,8

55

50,8

+ 0,46

- 0,92

59,00

29,5

5,4

70,8

11,40

51,0

- 0,30

59,3

56

51,8

60,00

30,0

5,5

71,8

1,4

11,80

53,0

60,4

58

53,8

62,20

31,4

5,6

73,8

12,60

55,0

62,7

60

55,8

64,60

32,4

5,8

76,0

12,90

57,0

64,9

62

57,8

66,80

33,4

6,0

78,2

1,5

15,00

59,0

67,0

65

60,8

70,40

2,5

0,4

34,9

6,3

82,0

18,20

62,0

2,65

0,3

70,4

68

63,5

73,50

36,5

4,5

6,5

85,4

21,80

65,0

73,7

70

65,5

77,30

37,5

6,6

87,6

1,7

22,00

67,0

76,0

72

67,5

77,70

38,5

6,8

89,8

22,60

69,0

78,1

75

70,5

81,10

40,8

7,0

93,2

24,60

72,0

81,4

78

73,5

84,70

42,3

7,3

96,6

26,20

75,0

84,8

80

74,5

85,90

43,0

7,4

98,6

27,30

76,5

5,3

101,0

82

76,5

87,70

44,0

7,6

100,8

2,0

31,20

78,5

104,0

85

79,5

91,10

 

 

45,3

7,8

103,8

36,40

81,5

 

 

108,0

88

82,5

+0,54

-1,08

94,50

3,0

3,0

 

46,8

4,5

4,0

2,0

8,0

6,0

107,0

2,0

41,20

84,5

-0,35

3,15

5,3

0,3

112,0

90

84,5

96,90

48,3

5,0

8,2

109,0

44,50

86,5

114,0

92

86,5

98,90

49,3

8,4

112,2

2,2

46,70

88,5

117,0

95

89,5

102,30

50,8

8,6

115,2

49,00

91,5

121,0

98

92,5

105,70

52,3

8,8

118,6

51,40

94,5

125,0

100

94,5

108,10

53,3

9,0

8,0

120,6

53,70

96,5

127,0

102

95,0

109,00

4,0

0,5

54,0

5,5

3,0

9,2

123,4

78,50

98,0

-0,54

4,15

6,0

0,4

146,0

105

98,0

112,20

55,0

9,3

126,4

80,00

101,0

152

108

101,0

+0,63

-1,26

114,80

57,0

9,4

129,8

2,5

81,50

104,0

157

110

103,0

117,20

58,0

9,6

131,8

83,00

106,0

160

112

105,0

119,60

59,0

9,8

134,8

83,50

108,0

163

115

108,0

122,60

60,5

137,8

84,00

111,0

167

120

113,0

128,40

63,0

10,2

143,6

86,00

115,0

175

125

118,0

133,80

3,5

66,1

6,0

5,0

10,4

149,4

90,00

121,0

-0,63

182

130

123,0

138,80

68,3

10,7

154,8

2,8

100,00

125,0

189

135

128,0

144,40

70,8

11,0

160,2

104,00

131,0

197

140

133,0

149,80

73,3

11,2

165,6

110,00

136,0

204

145

138,0

155,40

75,8

11,5

171,0

115,00

141,0

211

150

142,0

160,00

78,4

11,8

177,6

120,00

145,0

 

272

155

146,0

163,80

4,0

81,4

6,5

12,0

182,9

3,1

135,00

150,0

282

160

151,0

169,20

84,5

12,2

188,5

150,00

155,0

291

165

155,5

174,30

86,5

12,5

193,9

160,00

160,0

300

170

160,5

180,10

88,8

12,9

198,9

170,00

165,0

309

175

165,5

185,10

91,3

203,9

180,00

170,0

319

180

170,5

191,30

93,8

13,5

208,9

190,00

175,0

328

185

175,5

196,30

96,3

213,9

200,00

180,0

337

190

180,5

+0,72

-1,44

202,30

98,8

14,0

218,9

210,00

185,0

-0,72

346

200

190,5

212,30

103,8

228,9

230,00

195,0

365

CHÚ THÍCH:

1) Kích thước h cho trong bảng dùng cho trục thép có độ bền σ b ≥ 300 MPa; nếu dùng thép có độ bền σ b < 300 MPa thì phải lấy h tăng.

2) Kích thước d2 và sai lệch giới hạn của vòng chặn là kích thước và sai lệch được xác định khi vòng chặn ở trạng thái tự do trước khi lắp vào rãnh.

Khi vòng chặn được căng ra để lắp vào rãnh, kích thước d2 phải lớn hơn đường kính trục; lượng lớn hơn không được vượt quá 4 % đường kính trục.

3) D - Kích thước giới hạn nhỏ nhất của đường kính lỗ mà vòng chặn có thể lọt qua một cách tự do ở trạng thái căng khi đã được lắp trong rãnh của trục.

VÍ DỤ: ký hiệu quy ước vòng chặn đàn hồi lệch tâm dùng cho trục có d = 30 mm, thuộc nhóm phẳng A (theo TCVN 2513:1986); chế tạo từ thép C65 Mn.

Vòng chặn A 30 C65 Mn. TCVN 4241:1986

Tương tự đối với vòng chặn thuộc nhóm phẳng B:

Vòng chặn B 30 C65 Mn. TCVN 4241:1986.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4241:1986 về Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn - Kích thước

Số hiệu: TCVN4241:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4241:1986 về Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn - Kích thước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…