Ren |
d1 (h6) |
d2 (h11) |
L |
l1 |
C |
|
d |
Bước |
|||||
M20 |
2,5 |
21 |
30 |
20 |
7 |
1,6 |
M27 |
3,0 |
28 |
38 |
26 |
10 |
2,0 |
M33 |
3,5 |
35 |
45 |
32 |
11 |
2,0 |
M39 |
4,0 |
40 |
50 |
35 |
14 |
2,0 |
M45 |
4,5 |
48 |
60 |
40 |
15 |
2,0 |
M52 |
5,0 |
55 |
70 |
45 |
17 |
2,0 |
M60 |
5,5 |
62 |
78 |
50 |
19 |
2,0 |
CHÚ THÍCH: Cho phép chế tạo đầu trục chính có ren của máy tiện và máy tiện ren với cỡ lớn hơn M60 nhưng các kích thước của chúng phải phù hợp với các kích thước có liên quan của bích nối kiểu 1 được quy định trong TCVN 4278:1986.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4228:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có ren. Kích thước
Số hiệu: | TCVN4228:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4228:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có ren. Kích thước
Chưa có Video