Đường kính danh nghĩa của ren bu lông hoặc đai ốc, d |
d1 |
D |
B |
B1 |
L |
L1 |
S |
r |
r1 |
Dung sai độ đối xứng của ngạnh đối với đồng tâm của lỗ d1 |
Sai lệch giới hạn theo H14 |
Sai lệch giới hạn theo js15 |
Sai lệch giới hạn, các kích thước từ 1mm trở lên theo js16, các kích thước dưới 1mm lấy bằng ± 0,1mm |
||||||||
6 |
6 |
10 |
6 |
7,5 |
12 |
9 |
0,8 |
0,5 |
0,8 |
0,20 |
8 |
8 |
12 |
7 |
9,0 |
14 |
11 |
1,0 |
|||
10 |
10 |
14 |
8 |
10,0 |
18 |
13 |
1,0 |
1,0 |
||
12 |
12 |
17 |
10 |
11,0 |
20 |
15 |
||||
(14) |
14 |
19 |
11 |
12,0 |
24 |
17 |
1,2 |
1,2 |
0,6 |
0,25 |
16 |
16 |
22 |
12 |
13,0 |
26 |
18 |
1,2 |
|||
(18) |
18 |
24 |
14 |
14,0 |
30 |
20 |
||||
20 |
20 |
27 |
16 |
16,0 |
32 |
22 |
1,6 |
1,6 |
||
(22) |
22 |
30 |
18 |
18,0 |
34 |
24 |
2,0 |
|||
24 |
24 |
32 |
19 |
19,0 |
38 |
25 |
CHÚ THÍCH:
1. Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc;
2. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo các đệm hãm có chiều dày khác với các trị số trong bảng.
Ví dụ, ký hiệu quy ước đệm hãm dùng cho đai ốc sáu cạnh hoặc bu lông đầu sáu cạnh, đường kính danh nghĩa của ren d = 10 mm, chế tạo bằng vật liệu nhóm 01.
Đệm hãm 10.01.TCVN 4225:1986.
3. Cho phép chế tạo các đệm hãm có các ngạnh uốn sẵn đến sát đường kính D với góc không lớn hơn 150, bán kính chỗ uốn 1,6 mm.
4. Cho phép chế tạo các đệm hãm có đầu ngạnh không lượn tròn (không có bán kính r1).
5. Yêu cầu kỹ thuật - Theo TCVN 134:1977.
6. Ví dụ về lắp đặt đệm hãm cho trong Phụ lục A của TCVN 4224:1986.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
Bảng A.1 - Khối lượng các đệm hãm bằng thép
Đường kính danh nghĩa của ren bu lông hoặc đai ốc d, mm
Khối lượng lý thuyết của 1000 đệm hãm, kg
6
0,673
8
1,109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,518
12
2,077
14
3,146
16
3,809
18
4,765
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,862
22
7,061
24
8,056
CHÚ THÍCH: Để xác định khối lượng các đệm hãm làm bằng vật liệu khác phải nhân các trị số trong bằng với hệ số:
1,009 - đối với thép không gỉ;
1,080 - đối với la tông.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4225:1986 về Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN4225:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4225:1986 về Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước
Chưa có Video