Đường kính danh nghĩa của ren bu lông hoặc đai ốc, d |
d1 |
D |
B |
B1 |
L |
L1 |
S |
r |
r1 |
r2 |
Dung sai đối xứng của các ngạnh đối với đường tâm lỗ, d1 |
Sai lệch giới hạn theo H14 |
Sai lệch giới hạn theo Js15 |
Sai lệch giới hạn của các kích thước từ 1mm trở lên theo J16 của các kích thước dưới 1mm lấy bằng ±0,1mm |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
3 |
3,2 |
5,5 |
3 |
4,0 |
12 |
5,0 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,2 |
0,25 |
4 |
4,3 |
7,0 |
4 |
5,0 |
14 |
6,0 |
0,5 |
0,30 |
|||
5 |
5,3 |
8,0 |
5 |
6,0 |
16 |
7,5 |
|||||
6 |
6,4 |
10,0 |
6 |
7,5 |
18 |
9,0 |
0,8 |
0,8 |
|||
8 |
8,4 |
14,0 |
8 |
9,0 |
20 |
11,0 |
1,0 |
1,2 |
|||
10 |
10,0 |
17,0 |
10 |
10,0 |
22 |
13,0 |
1,0 |
1,2 |
|||
12 |
13,0 |
19,0 |
12 |
12,0 |
29 |
15,0 |
2,0 |
1,6 |
0,40 |
||
(14) |
15,0 |
22,0 |
17,0 |
||||||||
16 |
17,0 |
24,0 |
15 |
15,0 |
32 |
20,0 |
|||||
(18) |
19,0 |
27,0 |
18 |
18,0 |
36 |
22,0 |
2,0 |
||||
20 |
21,0 |
30,0 |
24,0 |
||||||||
(22) |
23,0 |
32,0 |
20 |
20,0 |
42 |
25,0 |
1,6 |
3,0 |
2,0 |
||
24 |
25,0 |
36,0 |
28,0 |
2,5 |
|||||||
(27) |
28,0 |
41,0 |
24 |
24,0 |
48 |
30,0 |
3,2 |
||||
30 |
31,0 |
46,0 |
26 |
26,0 |
52 |
32,0 |
1,6 |
4,0 |
|||
36 |
37,0 |
55,0 |
30 |
30,0 |
60 |
38,0 |
2,0 |
5,0 |
0,50 |
||
42 |
43,0 |
65,0 |
36 |
36,0 |
70 |
42,0 |
4,0 |
8,0 |
|||
48 |
50,0 |
75,0 |
40 |
40,0 |
80 |
50,0 |
CHÚ THÍCH:
1 Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.
2 Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng cho phép chế tạo đệm hãm có chiều dày khác với trị số trong bảng.
Ví dụ, ký hiệu quy ước đệm hãm dùng cho đai ốc sáu cạnh hoặc bu lông có đầu sáu cạnh, đường kính ren d = 10 mm, chế tạo bằng vật liệu nhóm 01: Đệm hãm 10.01.TCVN 4224:1986.
Cũng như trên, nhưng với sai lệch giới hạn theo B12:
Đệm hãm 10.B12.01.TCVN 4224:1986.
3. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo các đệm hãm có đường kính lỗ d1 bằng đường kính danh nghĩa của ren với sai lệch giới hạn theo B12.
4. Cho phép chế tạo các đệm hãm có các ngạch uốn sẵn đến sát đường kính D với góc không lớn hơn V = 15, bán kính chỗ uốn 1,6 mm.
5. Cho phép chế tạo các đệm hãm có đầu ngạch không lượn tròn (không có bán kính r2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Các ví dụ về lắp đặt các đệm hãm có ngạch cho trong Phụ lục A.
8. Khối lượng các đệm hãm cho trong Phụ lục B.
Phụ lục A
Các ví dụ về lắp đặt đệm hãm có ngạnh
Hình A.1
Phụ lục B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d, mm.
Khối lượng lý thuyết của 1000 đệm hãm, kg
Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d, mm.
Khối lượng lý thuyết của 1000 đệm hãm, kg
3
0,189
18
6,048
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
6,432
5
0,387
22
7,839
6
0,875
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
1,574
27
18,570
10
2,338
30
22,330
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
30,550
14
3,480
42
42,530
16
4,595
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Để xác định khối lượng các đệm hãm làm bằng vật liệu khác phải nhân các trị số trong bảng với hệ số:
1,009 - đối với thép không gỉ.
1,080 - đối với la tông.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN4224:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước
Chưa có Video