mm |
Bảng 1 |
|||||||
Đường kính thân d |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
Đường kính mũ D |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
Chiều cao mũ H |
0,8 |
1 |
1,2 |
1,6 |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
Bán kính góc lượn r, không lớn hơn |
0,2 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
||||
Bán kính chỏm R |
2,9 |
3,6 |
4,4 |
5,8 |
7,3 |
8,5 |
12,2 |
14,5 |
Khoảng cách từ cổ đến chỗ đo đường kính thân, l |
1,5 |
3 |
4 |
6 |
mm
Bảng 2
Đường kính thân d
Chiều dài L
Đường kính thân d
Chiều dài L
2
2 – 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 – 50
2,5
4 – 18
6
8 – 50
3
4 – 38
8
10 – 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 – 50
10
16 – 50
Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50 mm.
Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ chỏm cầu thấp cấp chính xác B đường kính d = 8 mm, chiều dài, L = 20 mm
Đinh tán 8 x 20 TCVN 4221-86
Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C
Đinh tán C 8 x 20 TCVN 4221-86
1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn chiều cao mũ khi kích thước H nhỏ hơn 1 mm : + 0,28 , - 0,16 mm ; khi H = 1 mm ; ± 0,28 mm.
PHỤ LỤC
Tham khảo
KHỐI LƯỢNG ĐINH TÁN THÉP
Chiều dài L, mm
Khối lượng lý thuyết 1000 đinh tán, khi đường kính danh nghĩa thân đinh d, mm
2
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
8
10
2
0,090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0,139
0,235
0,360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,164
0,273
0,416
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0,189
0,312
0,471
0,921
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,213
0,350
0,527
1,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,238
0,389
0,582
1,119
1,878
2,941
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,427
0,638
1,217
2,032
3,163
10
0,287
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,693
1,316
2,186
3,386
6,415
12
0,543
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,513
2,415
3,829
7,204
14
0,620
0,915
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,803
4,273
7,993
15,03
16
0,697
1,026
1,908
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,717
8,782
15,03
18
0,774
1,137
2,105
3,419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,571
16,26
20
1,248
2,302
3,728
5,605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,49
22
1,359
2,500
4,036
6,049
11,150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
1,470
2,697
4,344
6,493
11,939
19,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,581
2,894
4,652
6,937
12,728
21,19
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,692
3,031
4,961
7,381
13,517
22,42
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,802
3,289
5,269
7,825
14,306
23,66
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,486
5,577
8,268
15,096
24,89
34
2,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,885
8,712
15,885
26,12
36
2,136
3,881
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,156
16,674
27,36
38
2,247
4,078
6,502
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,663
28,59
40
4,275
6,810
10,044
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,82
42
4,472
7,118
10,488
19,041
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
4,768
7,581
11,154
20,225
32,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,064
8,043
11,820
21,409
34,75
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,261
8,351
12,264
22,198
35,99
Chú thích: Khi xác định khối lượng các đinh tán chế tạo bằng vật liệu khác phải nhân trị số khối lượng trong bảng với hệ số 0,356 – đối với hợp kim nhôm ; 1,080 – đối với latông ; 1,134 – đối với đồng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4221:1986 về Đinh tán mũ chỏm cầu thấp
Số hiệu: | TCVN4221:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4221:1986 về Đinh tán mũ chỏm cầu thấp
Chưa có Video